środek trwały trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ środek trwały trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ środek trwały trong Tiếng Ba Lan.

Từ środek trwały trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tài sản, Tài sản cố định, Tài sản, dừng, đính kèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ środek trwały

tài sản

(asset)

Tài sản cố định

(fixed asset)

Tài sản

(asset)

dừng

đính kèm

Xem thêm ví dụ

Tracimy historie kobiet, które dosłonie podtrzymywały życie w środku trwania wojen.
Chúng ta bỏ qua câu chuyện của những người phụ nữ giữ cho cuộc sống tiếp diễn, theo nghĩa đen, giữa những cuộc chiến
Możecie sobie wyobrazić pobyt na wyspie i nadzieję na spotkanie pingwinów, w środku trwania El Niño, kiedy to nie ma ani jednego pingwina.
Và bạn có thể tưởng tượng rang trên một hòn đảo, bạn không thấy được loài chim cánh cụt có nghĩa bạn đang chứng kiến một hiện tượng EI Nino và hoàn toàn không có con chim cánh cụt nào
A zatem pomimo usilnych starań nie znaleziono uniwersalnego środka umożliwiającego trwałe usunięcie bolączek ludzkości.
Bởi vậy, dầu người ta cố gắng, chưa ai tìm đâu ra phương thuốc trọn vẹn và lâu dài cho các chứng bệnh của nhân loại.
Większe rozpowszechnienie środków produkcyjnych, trwałych środowiskowych łańcuchów dostaw, nowa kultura " zrób to sam " mogą przezwyciężyć sztuczny niedostatek.
Sự phân phối rộng rãi hơn của các công cụ sản xuất, chuỗi cung cấp mạnh và thân thiện với môi trường và một văn hóa Tự làm mới có thể giúp ta vượt qua sự thiếu thốn không đúng với năng lực xã hội
Jednak aby dokładniej objaśnić orędzie ze Słowa Bożego, konieczne jest korzystanie z bardziej trwałych środków przekazu informacji.
Tuy nhiên, để truyền đạt thông điệp của Lời Đức Chúa Trời chính xác hơn, sự dạy dỗ của Kinh Thánh cần được trình bày dưới dạng cố định.
Pragną wykazać, że wynalezienie trwałych środków zaradczych przerasta możliwości człowieka.
Để cho thấy rằng loài người không thể nào đem lại một giải pháp lâu dài.
Jednakże wszyscy oni zachowali środki ostrożności, aby zapobiec trwałemu uszkodzeniu wzroku lub „ślepocie zaćmieniowej”.
Tuy nhiên, họ đều rất cẩn thận để ngăn ngừa mắt bị hỏng vĩnh viễn hoặc “bị mù lòa vì nhật thực” trong lúc xảy ra nhật thực.
Jaki środek udostępniony przez Jehowę pomaga nam trwać i w jaki sposób?
Đức Giê-hô-va cung cấp điều gì để giúp chúng ta chịu đựng, và bằng cách nào?
Jestem głęboko przekonany, że służenie Jehowie z wykorzystaniem wszelkich posiadanych możliwości i środków jest pracą wielce pożyteczną, dającą trwałe zadowolenie”.
Theo tôi, công việc thật sự quan trọng và mang lại niềm vui vô tận là hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va!”.
Wśród tych, wobec których zastosowano takie czy inne środki dyscyplinarne, znaleźli się nawet starsi trwający dziesiątki lat w służbie pełnoczasowej.
Ngay cả một số trưởng lão đã phụng sự trọn thời gian suốt mấy chục năm cũng ở trong số những người kia bị sửa trị bằng cách này hay cách khác.
Ponieważ nie zgodziła się na transfuzję, zajmujący się nią lekarze rozpoczęli w środkach przekazu nagonkę na Świadków, która trwała cały miesiąc.
Vì chị từ chối không nhận tiếp máu, nên các bác sĩ dùng phương tiện truyền thông đại chúng để chống đối Nhân-chứng Giê-hô-va và chuyện này kéo dài một tháng.
Na przykład w roku służbowym 2000 Mozambik nawiedziły niszczycielskie powodzie, a wielu mieszkańców Angoli utraciło środki do życia w wyniku trwającej tam od lat wojny domowej.
Chẳng hạn, trong năm công tác 2000, nhiều trận lụt lớn đã tàn phá Mozambique, và cuộc nội chiến kéo dài ở Angola đã khiến nhiều người lâm vào cảnh nghèo khổ.
Przepisywano jej środki medyczne kontrolujące wagę i pobudzające, co wpędziło Garland w trwające kilkadziesiąt lat uzależnienie od leków.
Lao vào dùng thuốc để giảm cân và gây hưng phấn, Garland đã mất mười năm trong nghiện ngập.
Jeśli do tej pory zachowywaliśmy czystość moralną, trwajmy na tej drodze i korzystajmy ze wszystkich środków pomocniczych udostępnianych przez Jehowę.
Nếu chúng ta đã giữ mình thanh sạch về đạo đức, mong sao chúng ta tiếp tục đi theo đường lối tốt ấy bằng cách tận dụng những sự sắp đặt mà Đức Giê-hô-va đã làm để trợ giúp chúng ta.
Niektórzy trafiają do szpitala, gdzie udziela im się pomocy w przezwyciężeniu poważnych objawów abstynencyjnych lub podaje środki zmniejszające głód alkoholowy, dzięki czemu łatwiej im trwać w trzeźwości.
Một số người cần nhập viện để khắc phục triệu chứng nghiện rượu trầm trọng hoặc uống thuốc để bớt thèm chất cồn, và như thế giúp họ tiếp tục quá trình cai nghiện.
Trwać będzie nie kończące się przemieszczanie osobników od skrajów gromady ku jej środkowi.
Sẽ có một sự di chuyển liên tục từ ngoài rìa vào phần trung tâm của bầy.
Wyglądało to tak, jeśli para może trwać do natychmiastowego wyjazdu, a więc wymagają bardzo szybki i energiczny środków z mojej strony.
Nó trông như cặp có thể có một khởi hành ngay lập tức, và vì vậy đòi hỏi phải biện pháp rất nhanh chóng và năng lượng trên một phần của tôi.
Gdy pierwsze takie objawy ustąpią (zazwyczaj trwa to od dwóch do pięciu dni), lekarz może zalecić środki farmakologiczne osłabiające głód alkoholowy, co pomaga wytrwać w abstynencji.
Một khi “hội chứng cai” qua đi—từ ba đến năm ngày—bác sĩ chuyên môn có thể kê đơn thuốc để làm giảm cơn thèm rượu và tiếp tục cai rượu.
Proces oceny zapotrzebowania i znajdowania miejsc na dodatkowe świątynie wciąż trwa, ponieważ pragniemy, by możliwie wielu członków uczęszczało do świątyni bez nadmiernego poświęcenia czasu i środków.
Tiến trình xác định nhu cầu và tìm kiếm địa điểm cho thêm các ngôi đền thờ nữa vẫn tiếp tục, vì chúng tôi mong muốn rằng càng nhiều tín hữu càng tốt sẽ có cơ hội tham dự đền thờ mà không phải hy sinh nhiều thời gian và phương tiện.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ środek trwały trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.