średnio trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ średnio trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ średnio trong Tiếng Ba Lan.
Từ średnio trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là trung bình, vừa phải, bình thường, bình quân, thường thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ średnio
trung bình(middling) |
vừa phải(middling) |
bình thường(commonly) |
bình quân(average) |
thường thường(commonly) |
Xem thêm ví dụ
Kiedy byłem młody, przypadkowo dowiedziałem się o wyniku testu dotyczącego zdolności umysłowych studenta, którego wynik był nieco poniżej średniej. Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút. |
Średnio UE powiększała się o rocznie o jedno państwo od końca zimnej wojny. Trung bình mỗi năm E. U. lớn lên bởi một nước kể từ sau khi Chiến Tranh Lạnh kết thúc. |
Po drugie, przez ostatnie dwie dekady, dzięki globalizacji, dzięki gospodarce rynkowej, dzięki rozwojowi klasy średniej, obserwujemy w Turcji coś, co definiuję jako odrodzenie islamskiego modernizmu. Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo. |
Średnia lat w służbie pełnoczasowej: 13,8 Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,8 năm |
Według agregatora GameRankings średnia ocen wynosi 66%, a według Metacritic – 63%. Game Rankings chỉ chấm trung bình 66%, và Metacritic còn cho mức trung bình thấp hơn nữa là 63%. |
Warstwa wskazująca na zamieszkanie jest datowana na okres Średniego Państwa. Vậy, ta có một lớp dày hơn thể hiện sự định cư dài lâu hơn vào thời kì Vương Quốc Trung Tâm ở nơi này. |
18 Pomagaj nowym robić postępy. W ostatnim roku służbowym w Polsce prowadzono średnio 43 548 domowych studiów biblijnych. 18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà. |
Jeśli Wszechświat jest wystarczająco gęsty, to że k równa się 1, co oznacza, że jego średnia krzywizna jest dodatnia, a Wszechświat w końcu skurczy się do stanu znanego jako Wielki Kolaps, po czym powstanie nowy Wszechświat w trakcie Wielkiego Odbicia. Nếu mật độ Vũ trụ là đủ đậm đặc, k sẽ có thể bằng +1, có nghĩa rằng độ cong trung bình của nó đa phần là dương và Vũ trụ cuối cùng sẽ tái suy sụp trong Vụ Co Lớn, và có thể bắt đầu một vũ trụ mới từ Vụ Nẩy Lớn (Big Bounce). |
Wszystkie te wyspy to koralowe atole o średniej wysokości dwóch metrów nad poziomem morza. Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển. |
Jej córka, Eina, właśnie skończyła szkołę średnią i też podjęła służbę pełnoczasową. Con gái của chị là Eina, vừa học xong trung học, cũng theo gương mẹ làm tiên phong. |
Taki typ to z reguły człowiek młody, społecznie niedojrzały, średnio inteligentny z cechami psychopatycznymi. Loại tội phạm này trẻ tuổi, yếu kỹ năng xã hội, trí tuệ trung bình, có đặc điểm tính cách điên loạn. |
Rok 2010 nie był niczym nadzwyczajnym, ponieważ średnio 31, 5 miliona osób rocznie zostaje bez dachu nad głową w wyniku kataklizmów. Vì, trung bình mỗi năm, có khoảng 31. 5 triệu người mất nhà ở do thiên tai. |
Powtórz ten proces przez milion lat i średnia wzrostu będzie wyższa, niż mamy dziś, zakładając, że nie trafi się katastrofa naturalna, która zmiotłaby z ziemi wszystkich wysokich. Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao. |
W roku 1932, gdy miałem 15 lat, skończyłem szkołę średnią, a rok później przekazałem używany samochód mojemu bratu Clarence’owi, który był pionierem w Karolinie Południowej. Năm 1932 tôi tốt nghiệp trung học khi được 15 tuổi. Năm sau, tôi lái một chiếc xe cũ đến giao cho anh Clarence, lúc đó đang làm tiên phong ở bang South Carolina. |
Jednak to, co jest w sam raz dla dyrektora w średnim wieku, może być problemem dla nastolatka, który musi pracować nad bezpośrednimi relacjami. Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp. |
Badania w Japonii przeprowadzone w 2011 roku wskazują na to, że występujący w wodzie w naturalnych stężeniach lit może zwiększać średnią długość życia ludzi. Các nghiên cứu quan sát ở Nhật Bản thông báo năm 2011 cho rằng liti tự nhiên có trong nước uống có thể giúp kéo dài tuổi thọ của con người. |
Obie grupy wypadają poza klasę średnią. Bạn sẽ thấy rằng cả hai giới thoát ra khỏi tầng lớp trung lưu. |
* W Ameryce odsetek młodych dorosłych w wieku od 18 do 29 lat, będących w związku małżeńskim, spadł z 59 procent w 1960 roku do 20 procent w roku 20104. Średni wiek zawarcia pierwszego małżeństwa jest teraz najwyższy w historii: 26 lat dla kobiet i prawie 29 lat w przypadku mężczyzn5. * Ở Hoa Kỳ, tỷ lệ các thành niên trẻ tuổi từ 18 đến 29 tuổi đã lập gia đình đã giảm từ 59 phần trăm vào năm 1960 xuống 20 phần trăm vào năm 2010.4 Độ tuổi trung bình kết hôn lần đầu tiên hiện nay đang ở mức cao nhất trong lịch sử: 26 đối với phụ nữ và gần 29 đối với nam giới.5 |
Przestępca średniego szczebla o ksywce Toad. Tội phạm tầm trung, biệt hiệu " The Toad. " |
Średnio już u mnie z biologią. Tôi cũng quên dần kiến thức sinh học rồi. |
Moja organizacja Rising Stargirls naucza astronomii czarne dziewczęta ze szkół średnich za pomocą teatru, pisania i sztuk wizualnych. Tổ chức tôi tham gia, Rising Stargirls, giảng dạy thiên văn học cho nữ sinh trung học da màu, thông qua phim, các bài viết và nghệ thuật thị giác. |
Wybiorę średnią. Tôi sẽ chọn vừa. |
Bo średnia temperatura na Marsie to bardzo niegościnne -60 stopni Celsjusza. Bởi vì, nhiệt độ trung bình trên sao Hỏa là âm 60 độ C. |
Wszelkie próby oszacowania średniej liczby zabitych w każdym roku minionego stulecia prowadzą do wyników niezgodnych z rzeczywistością, jako że aż dwie trzecie ofiar (58 milionów) pochłonęły obie wojny światowe. Đành rằng việc tính bình quân không bao giờ phản ánh đúng thực tế, vì đến hai phần ba con số này (58 triệu người) đã bị giết nội trong hai cuộc thế chiến. |
Średnia wieku: 32 Tuổi trung bình: 32 |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ średnio trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.