square meter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ square meter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ square meter trong Tiếng Anh.

Từ square meter trong Tiếng Anh có nghĩa là mét vuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ square meter

mét vuông

noun

We have two of these wings, 65 square meters.
Chúng tôi có hai cánh này, 65 mét vuông.

Xem thêm ví dụ

(Laughter) We have two of these wings, 65 square meters.
(Tiếng cười) Chúng tôi có hai cánh này, 65 mét vuông.
Only one square meter of the cave chamber has been excavated; other remains might still be there.
Chỉ có một mét vuông của buồng hang đã được khai quật; Những tàn dư khác vẫn có thể tồn tại ở đó.
Its floor space is around 100,000 square meters, making it the biggest department store in Japan.
Diện tích sàn tòa nhà khoảng 100.000 mét vuông, làm cho nó trở thành cửa hàng bách hóa lớn nhất ở Nhật Bản.
They deliver about 5 watts per square meter of land area.
Khoảng tầm 5 watt trên 1m vuông đất.
Covering 22,000 square meters, the garden is a popular destination for walkers, joggers and children.
Với diện tích 22.000 mét vuông, khu vườn là điểm đến phổ biến cho người đi bộ, và trẻ em.
The campus is now 1575 square meters and has three distinct areas devoted to offices, classrooms, and laboratories.
Khuôn viên trường rộng 1575 mét vuông gồm 3 khu riêng biệt: toà nhà hành chính, các dãy phòng học, và các phòng thí nghiệm.
Once the alignment has taken place, we can narrow it down to the nearest square meter.
Một khi sự định vị đã thành hình, chúng ta có thể thu hẹp xuống trong phạm vi một mét vuông.
It has a total gross leasable area of 255,489 square meters.
Nó có tổng diện tích cho thuê là 255.489 mét vuông.
His mausoleum Dingling was built between 1584 and 1590 and occupies a surface area of 180,000 square meters.
Lăng mộ của ông là Định lăng được xây dựng từ năm 1584 cho đến năm 1590 và chiếm một diện tích bề mặt là 180.000 mét vuông.
It's about five square meters.
Chỉ khoảng 5 square meters.
All right, 50 square meters!
Được rồi, 50 mét vuông.
The United Kingdom is consuming 1.25 watts per square meter.
Nước Anh dang tiêu thụ 1.25 watt trên 1m vuông.
The overall size is more than 62,000 square meters.
Kích thước tổng thể là hơn 62.000 mét vuông.
It features the Royal Suite, which is 460 square meters large.
Đặc trưng của khách sạn này là có phòng Suite Royal rộng 460 mét vuông.
That's one gigawatt in a square kilometer, which works out to 1,000 watts per square meter.
Đó là 1 giga watt trên 1km vuông tương đương với 1,000 watt 1m vuông.
Solar panels, when you put them on a roof, deliver about 20 watts per square meter in England.
Tấm năng lượng mặt trời, khi bạn cho nó lên mái nhà, tạo ra khoảng 20 watt 1m vuông tại Anh.
Chundangji (two ponds) - constructed in 1909, with 366-square-meter island and bridge added in 1984.
Chundangji (hai hồ) – xây dựng vào năm 1909, với diện tích 366m2 đảo và cây cầu được xây dựng vào năm 1984.
And here's a solar park in Vermont, with real data, delivering 4. 2 watts per square meter.
Và đây là một công viên năng lượng mặt trời ở Vermont với dữ liệu thật cho ra 4. 2 watt trên 1m vuông.
The following table indicates reservoir emissions in milligrams per square meter per day for different bodies of water.
Bảng dưới đây chỉ ra lượng mêtan sinh ra, tính bằng miligam trên một mét vuông mỗi ngày đối với các thực thể nước khác nhau .
I have created 126 square meters of soil.
Tôi đã tạo ra 126 m2 đất.
Lumens are related to lux in that one lux is one lumen per square meter.
Lumen có liên quan đến lux trong đó một lux là một lumen trên một mét vuông.
That's one gigawatt in a square kilometer, which works out to 1, 000 watts per square meter.
Đó là 1 giga watt trên 1km vuông tương đương với 1, 000 watt 1m vuông.
In 2008, LAM was relocated to a new 10,000 square meter facility in the Technopôle Chateau-Gombert in Marseille.
Năm 2008, LAM đã được chuyển đến một cơ sở 10.000 mét vuông mới trong Technopole Chateau-Gombert ở Marseille.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ square meter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.