spülen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spülen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spülen trong Tiếng Đức.
Từ spülen trong Tiếng Đức có các nghĩa là rửa, giặt, tráng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spülen
rửaverb Ich hasse es, sofort mein Geschirr zu spülen. Tớ ghét phải rửa chén ngay lập tức lắm. |
giặtverb |
trángverb noun |
Xem thêm ví dụ
Eines Tages wird ein großer Regen diesen Abschaum von der Straße spülen. Một ngày nào nó, một cơn mưa thật sự sẽ đến... và rửa trôi đám cặn bã này khỏi đường phố. |
Ich hasse es, sofort mein Geschirr zu spülen. Tớ ghét phải rửa chén ngay lập tức lắm. |
Du sagtest also, du solltest kein Geschirr spülen müssen, weil du härter als ich arbeitest? Vậy anh nói với em rằng anh không phải rửa chén bát vì công việc của anh nặng nhọc hơn em à? |
Spulen Sie noch mal zurück. Tua lại nó lần nữa. |
Nun spulen wir bis zum heutigen Tage vor und sehen genau dies, die 15 Millionen Handys monatlich. Bây giờ, tiến về lúc này thì các bạn thấy là: 15 triệu điện thoại di động một tháng. |
Spulen wir vor. Tua nhanh nào. |
Die Spulen entladen sich mit einer so hohen Frequenz, dass die Blitze Schallwellen erzeugen, wenn sie durch die Luft schiessen. À, Vòng dây quay với tần số rất cao... làm các tia điện dần dần tạo thành sóng âm khi truyền trong không khí. |
Spulen Sie das Video zum Raubüberfall. Kiểm lại cuộn băng vụ trộm. |
Die Spule drehte sich in meinen Händen, bis Hassan in ungefähr fünfzehn Metern Entfernung stehen blieb. Ống dây tở ra trong hai tay tôi, cho tới khi Hassan dừng lại, cách xa khoảng mười lăm mét. |
Spülen Sie's bei sich runter und wir sehen, ob's bei mir ankommt. Lùa chim ra khỏi tổ, và chờ tôi tìm ra nó. |
Jetzt spulen wir zurück und konzentrieren uns auf die Chromosomen, schauen uns ihre Architektur an und beschreiben diese. Giờ chúng ta tua lại đoạn phim và chỉ tập trung vào nhiễm sắc thể, quan sát cấu trúc và miêu tả nó. |
Vielleicht sollte ich dich in der Spüle lassen. Có lẽ em nên cho anh vào bồn rửa chén |
Spulen wir mal zurück zu einem Zeitpunkt vor dem Pickel und dem Schwarm von Justin. Hãy quay ngược lại thời điểm trước khi có nốt mụn xuất hiện, trước cả khi Justin nhìn thấy cô nàng mà anh ta thầm thương trộm nhớ. |
Denn man tut Folgendes: Man nutzt sauberes Wasser, um die Toilette zu spülen, leitet es in eine Kläranlage, welche es in einen Fluss abführt, und dieser Fluss ist wiederum eine Trinkwasserquelle. Vì, cần thiết, việc bạn làm là bạn sử dụng nước sạch bạn dùng nó để xả toa lét, chuyển nó sang các nhà máy xử lý nước thải nơi sau đó xả ra sông, và con sông đó, nhắc lại, là nguồn nước uống. |
Wir spülen einfach das ganze Wasser die Toiletten hinunter, es ist schrecklich. Chúng ta dội tất cả nước xuống bồn cầu, thật kinh khủng. |
Als sie kaum noch Kraft hatte, musste ich lernen, Geschirr zu spülen, Wäsche zu waschen und einfache Mahlzeiten zuzubereiten. Vì thế, khi cô ấy hầu như không làm được gì nữa, tôi phải học cách rửa chén, giặt giũ và chuẩn bị bữa ăn đơn giản. |
JULIET Hier ist eine solche Spule - komme, was sagt Romeo? Juliet Dưới đây là một cuộn dây như vậy đi, Romeo nói những gì? |
Ich will mir nur schnell die Seife aus den Augen spülen. Chờ tôi chùi hết xà bông trên mắt đã. |
Diese Spulen sind mein Leben. Những cuộn dây này là cuộc đời của tớ. |
Mein Haar spülen. Là về tình trạng tóc của con. |
Spulen Sie es! Tua lại! |
Spul zurück. Quay lại một chút. |
Ich spule zwei Jahre in meinem Leben zurück. Hãy để tôi đưa các bạn quay về 2 năm trước. |
Denn eine Soccer-Mom könnte sich mehr um Ihre Schießanlage sorgen, als um ihr Schwimmbad im Garten oder den Abfluss unter der Spüle. Bởi chắc chắc... có vài bà mẹ của mấy anh chàng bóng banh quanh đây lo ngại sự tồn tại của trường bắn này... nhiều hơn cái bể bơi ở sân sau hay vết bẩn dưới bồn rửa đấy. |
Der linke Eimer ist zum waschen. der rechte zum Spülen. Gạt qua bên trái là để mở phải là rửa tay. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spülen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.