sprijini trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sprijini trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprijini trong Tiếng Rumani.

Từ sprijini trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ủng hộ, hỗ trợ, đỡ, chống, tán thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sprijini

ủng hộ

(back up)

hỗ trợ

(succor)

đỡ

(bear)

chống

(lean)

tán thành

(second)

Xem thêm ví dụ

Teoria poate fi aplicată la multe dintre problemele lumii, schimbând rata abandonului școlar, luptând cu dependențele, îmbunătățind sănătatea tinerilor, vindecând sindromul post-traumatic cu metafore temporale, făcând vindecări miraculoase, promovând sprijinul și conservarea, reducând reabilitarea fizică acolo unde rata abandonului e de 50%, schimbând viziunea despre teroriștii sinucigași și abordând conflictele familiale ca pe niște nepotriviri ale zonelor temporale.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Sentimentul de co- proprietate, publicitate gratuită, și valoarea adăugată au sprijinit creșterea vânzărilor.
Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu.
A acumulat un tezaur național, a sprijinit noi industrii, și clasa medie a comercianților.
Ông cho tích góp tiền của vào ngân khố quốc gia, hỗ trợ các ngành công nghiệp mới và tầng lớp trung lưu gồm các thương gia.
În timpul acestor lupte, forțele comandate de Hoepner, beneficiind de sprijinul Luftwaffe, au decimat corpul de cavalerie al lui Prioux.
Trong quá trình này lực lượng của ông ta đã cùng với Luftwaffe làm suy yếu Quân đoàn Kỵ binh của Prioux.
35 Şi s-a întâmplat că el a făcut să fie omorât oricare dintre amalichiaţi care nu a vrut să intre într-un legământ să sprijine cauza libertăţii pentru ca să menţină un guvern liber. Şi numai puţini au fost aceia care au tăgăduit legământul libertăţii.
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
* arătaţi respect tuturor membrilor familiei voastre şi sprijiniţi-i în activităţile lor bune.
* Bày tỏ lòng kính trọng đối với tất cả những người trong gia đình của các em và ủng hộ các sinh hoạt lành mạnh của họ.
Alice mi-a oferit întotdeauna sprijin, chiar şi atunci când, din motive de sănătate, a trebuit să întrerupă pionieratul.
Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong.
PĂRINŢII noştri — tatăl nostru şi mama noastră — pot fi o sursă preţioasă de încurajare, sprijin şi sfaturi.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
5) Daţi exemple din care să reiasă cum şi-au oferit Martorii lui Iehova mângâiere şi sprijin unii altora a) după un cutremur de pământ, b) după un uragan şi c) în timpul unui război civil.
(5) Hãy nêu những ví dụ cho thấy Nhân Chứng Giê-hô-va đã an ủi và giúp đỡ nhau (a) sau một trận động đất, (b) sau một trận bão, và (c) trong cuộc nội chiến.
Acest tânăr îi oferise Domnului tot ce avusese, fără prea mult sau fără niciun sprijin material din partea familiei.
Người thanh niên này đã dâng mọi thứ lên Chúa mà không được gia đình hỗ trợ nhiều, nếu có đi nữa.
Bucurându-se de sprijinul germanilor, Bandera și-a stabilit cartierul general la Berlin.
Với sự đồng ý của Đức Bandera thiết lập trụ sở tại Berlin .
28 Credinţa m-a sprijinit în faţa tragediilor vieţii
28 Đức tin giúp tôi đối phó với bi kịch của đời sống
6, 7. a) Ce dovezi există că îngerii sprijină lucrarea noastră de predicare?
6, 7. (a) Điều gì cho thấy thiên sứ hỗ trợ công việc rao giảng của chúng ta?
Acest proverb mai arată că, deşi este consolator să apelăm la sprijinul emoţional al unui prieten plin de empatie, oamenii au limite.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
Ea îşi sprijină soţul şi i se supune; în loc să aibă pretenţii exagerate, colaborează cu el în eforturile de a acorda prioritate lucrurilor spirituale. — Geneza 2:18; Matei 6:33.
(Ê-phê-sô 5:22, 33) Chị ủng hộ và phục tùng chồng, không đòi hỏi vô lý nhưng hợp tác với anh trong việc đặt trọng tâm vào các vấn đề thiêng liêng.—Sáng-thế Ký 2:18; Ma-thi-ơ 6:33.
„Loialitatea adaugă la fidelitate ideea de a vrea să sprijini şi să lupţi pentru o persoană sau pentru un lucru, chiar şi în condiţii foarte nefavorabile.“
“Trung tín rộng nghĩa hơn thành tín ở chỗ trong chữ trung tín có ý nghĩa muốn ủng hộ và chiến đấu cho một người hay một điều gì, ngay dù chống lại rất đông người hơn mình”.
Isus, cel care Şi-a exercitat libertatea de a alege pentru a sprijini planul Tatălui Ceresc a fost identificat şi numit de către Tatăl ca fiind Salvatorul nostru, prerânduit să înfăptuiască sacrificiul ispăşitor pentru toată lumea.
Chúa Giê Su, là Đấng sử dụng quyền tự quyết của Ngài để tán trợ kế hoạch của Cha Thiên Thượng, đã được Đức Chúa Cha nhận ra và chỉ định với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, được tiền sắc phong để thực hiện sự hy sinh chuộc tội cho tất cả mọi người.
Cine a fost sprijinit de spiritul sfînt atît în trecut, cît şi în prezent?
Vào thời xưa và ngày nay, ai đã được thánh linh yểm trợ?
MULŢI au sentimentul că numai ţara lor se bucură de sprijinul lui Dumnezeu.
NHIỀU người cho rằng Đức Chúa Trời hậu đãi dân tộc mình hơn các dân khác.
Uneori, din cauza presiunilor acestui sistem, am putea avea nevoie de sprijinul congregaţiei.
Thế nhưng, có lẽ bạn sẽ cần đến sự hỗ trợ của hội thánh.
Sprijiniţi învăţarea Evangheliei în cadrul căminului
Hỗ Trợ Việc Học Tập Phúc Âm trong Nhà
Aceste acte de caritate va avea tot sprijinul meu,
Tôi sẽ hỗ trợ đầy đủ cho cô,
* oferim ajutor şi sprijin membrilor noi sau mai puţin activi;
* Tìm đến giúp đỡ các tín hữu mới và kém tích cực.
Aceste lucruri vor veni nu doar în sprijinul persoanelor care se luptă pentru a depăşi problema pornografiei ci, de asemenea, părinţilor şi conducătorilor care le ajută.
Điều này sẽ rất hữu ích không những đối với những người đang cố gắng vượt qua được việc sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm mà còn đối với các bậc cha mẹ, và các vị lãnh đạo đang giúp đỡ họ nữa.
Numai în acest fel şi cu acest sprijin va putea cineva să-şi pretindă moştenirea de drept în calitate de copil al lui Dumnezeu într-o familie eternă.
Chỉ bằng cách đó, và với sự giúp đỡ đó, nên bất cứ người nào cũng có thể thỉnh cầu sự thừa kế hợp pháp của mình với tư cách là một người con của Thượng Đế trong một gia đình vĩnh cửu.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprijini trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.