spor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spor trong Tiếng Rumani.
Từ spor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bào tử, Bào tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spor
bào tửnoun Am urmărit miceliul cînd a încetat producerea sporilor. Tôi đã lấy sợi nấm khi nó ngừng sinh bào tử. |
Bào tử
Sporii bacteriilor sunt acum considerați de oamenii de stiință Bào tử vi khuẩn được các nhà khoa học cho là |
Xem thêm ví dụ
Cum ne putem spori eficienţa în minister? Làm thế nào chúng ta có thể tăng mức độ hữu hiệu trong thánh chức? |
Vă puteţi spori înţelegerea Scripturilor folosindu-vă de broşura „Să vedem ţara aceea bună!“ ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh. |
Prin urmare, îndemnul final al lui Pavel către corinteni este la fel de oportun astăzi ca acum două mii de ani: „De aceea, fraţii mei iubiţi, fiţi tari, neclintiţi, sporind totdeauna în lucrul Domnului [fiind ocupaţi din plin în lucrarea Domnului, NW], ştiind că lucrarea voastră în Domnul nu este zadarnică“. — 1 Corinteni 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
Însă nu îndemnăm pe nimeni să se specializeze într-un anumit domeniu gândindu-se că aceasta îi va spori şansele de a fi chemat la Betel. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
Cuvântul sugerează o sporire a dragostei care exista deja. Từ này gợi ý một sự gia tăng tình yêu thương vốn đã có. |
În medie, cu cei doi ani de educaflie pe care o primesc acum, ei îøi sporesc venitul aproximativ de patru ori øi jumætate. Trung bình với hai năm học vấn mà họ hiện đang có, lợi tức của họ tăng khoảng 4 lần rưỡi. |
„Trebuie să continuăm eforturile noastre neîntrerupte și cruciale de a spori moralitatea și a proteja familiile”, a spus dânsul. Ông nói: “Chúng ta nên tiếp tục những nỗ lực liên tục và thiết yếu của mình để gia tăng đạo đức và bảo vệ gia đình.” |
Să le sporească frica speriindu-i, şi apoi să îi ucidă pentru a le colecta hormonii? Đẩy lên tột cùng nỗi sợ của họ bằng cách khiến họ sợ và rồi giết họ để có thể lấy được hooc-môn sao? |
Investițiile publice pot duce la sporirea rolului jucat de investițiile private Đầu tư công sẽ kích thích thêm đầu tư tư nhân |
Iar, când îţi uneşti glasul cu ceilalţi pentru a intona o melodie a Regatului, când dai un răspuns sau când prezinţi o temă la Şcoala de Minister Teocratic, ne sporeşti bucuria. Và khi cùng nhau hát một bài ca Nước Trời, bình luận hay trình bày bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền, bạn đang góp phần gia thêm sự vui mừng của chúng tôi. |
Le putem face să se evapore pentru a spori beneficiile de restaurare şi să captăm sarea, transformând o problemă urgentă a deşeurilor într- o mare oportunitate. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
În ce mod înţelegerea vieţii şi misiunii Salvatorului va spori credinţa dumneavoastră în El şi le va binecuvânta pe cele cărora le purtaţi de grijă prin învăţământul prin vizite? Làm thế nào việc hiểu biết về cuộc sống và sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi sẽ gia tăng đức tin của các chị em nơi Ngài và ban phước cho những người mà các chị em trông nom chăm sóc qua việc thăm viếng giảng dạy? |
Mă tem că asta doar va spori zvonurile legate de magia sa neagră. Thần e điều này sẽ làm lan truyền tin đồn về phép thuật hắc ám của Vương công. |
Dragă Tată, te rugăm să continui să sporeşti lucrarea Ta. Thưa Cha yêu dấu, xin Cha tiếp tục làm cho công việc của Cha được thịnh vượng. |
Pe lângă sporirea calificărilor noastre profesionale, trebuie să ne dorim să învăţăm cum să devenim mai implicaţi emoţional, mai pricepuţi în relaţiile noastre personale, precum şi părinţi şi cetăţeni mai buni. Ngoài việc gia tăng các năng lực nghề nghiệp của mình, chúng ta còn cần phải mong muốn học cách trở nên toại nguyện hơn về mặt cảm xúc, có sự khéo léo hơn trong mối quan hệ giao thiệp của chúng ta, và làm cha mẹ và người công dân tốt hơn. |
Ceea ce complică şi mai mult lucrurile şi probabil chiar sporeşte factorul de risc este faptul că niciunui stat nu îi este interzis să producă energie nucleară. Điều khiến vấn đề càng thêm phức tạp, có lẽ còn làm tăng mối nguy hiểm, là không một nước nào bị cấm phát triển năng lượng hạt nhân. |
Cu toate acestea, relatarea biblică spune că „Cuvântul lui Dumnezeu sporea, numărul ucenicilor se înmulţea foarte mult în Ierusalim“. — Faptele 6:7. Tuy thế, lời tường thuật trong Kinh-thánh nói rằng “đạo Đức Chúa Trời càng ngày càng tràn ra, số môn-đồ tại thành Giê-ru-sa-lem thêm lên nhiều lắm” (Công-vụ các Sứ-đồ 6:7). |
Ce anume ne poate ajuta să ne sporim activitatea în minister în lunile aprilie şi mai? Điều gì giúp chúng ta gia tăng thánh chức trong tháng 3 và tháng 4? |
De ce este esenţială pregătirea pentru a ne spori entuziasmul în ministerul de teren? (Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng? |
Zilele din urmă aveau să înceapă cu un eveniment care urma să producă automat sporirea veştilor rele pe pământ. Ngày sau rốt đã bắt đầu bằng một biến cố khiến cho tin chẳng lành tự động gia tăng trên trái đất. |
De ce să nu aveţi inteligenţa vie a lui Ken Jennings, mai ales dacă puteţi s- o sporiţi cu noua generaţie a maşinilor Watson? Tại sao lại từ chối trí thông minh như Ken Jennings, đặc biệt là khi ta có thể tăng cường nó với thế hệ tiếp theo của chiếc máy Watson? |
Rugaţi învăţătorii să scrie întrebări care i-ar ajuta pe cursanţi să-şi sporească înţelegerea contextului şi conţinutului fragmentului din scripturi. Hãy yêu cầu giảng viên viết xuống câu hỏi mà sẽ giúp học viên gia tăng sự hiểu biết của họ về văn cảnh và nội dung của đoạn thánh thư. |
Să ne sporim rezistenţa Tăng cường sức chịu đựng |
Analizează câteva profeţii biblice care sporesc încrederea în promisiunile Bibliei. Xem xét một số lời tiên tri đã và đang ứng nghiệm giúp người ta xây dựng lòng tin nơi các lời tiên tri khác về tương lai. |
Şi Tasneem Siddiqui care a dezvoltat o cale numită "sporirea găzduirii" unde a mutat 40.000 de locuitori de mahalale într-o comunitate sigură, accesibilă. Và Tasneem Siddiqui, người đã sáng lập cái gọi là nơi cư trú gia tăng, ông đã chuyển 40 000 người ở khu ổ chuột đến nơi cư trú cộng đồng an toàn và có giá cả hợp lý. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.