spór trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spór trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spór trong Tiếng Ba Lan.

Từ spór trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hục hặc, tranh cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spór

hục hặc

noun

tranh cãi

verb

Ale warto zdawać sobie sprawę z możliwości wyłonienia się takich próżnych sporów.
Nhưng chúng ta nên nhận biết rằng những sự tranh cãi vô ích đó có thể xảy ra.

Xem thêm ví dụ

Pożyczę parę groszy, rozstrzygnę jakiś spór.
Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng.
Czy indywidualnie i jako lud jesteśmy wolni od kłótni i sporów i czy jesteśmy zjednoczeni „według związku wymaganego przez prawo królestwa celestialnego”?
Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không?
Kwestie moralne, takie jak aborcja, homoseksualizm i pożycie bez ślubu często stają się zarzewiem sporów.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
Moje panie, sekretem dobrej frytury... jest spory dodatek margaryny.
Nào, các chị em, bí quyết bơ chiên ngập dầu... là dùng bơ thực vật.
Poproś ich, aby postawili sobie cel (i zapisali go), który pomoże im w uniknięciu lub zakończeniu sporów, jeśli napotkają na sytuację lub czynność, którą wymienili na swojej liście.
Mời họ đặt ra và viết xuống một mục tiêu về cách họ sẽ cố gắng tránh hoặc khắc phục sự tranh chấp trong một tình huống hay sinh hoạt họ đã liệt kê.
6 Jehowa ‛wiedzie spór’ również z obecnym światem wyzutym z wszelkiej rzetelności.
6 Đức Giê-hô-va cũng có “sự kiện-cáo” đối với thế gian bất lương ngày nay.
9 Paweł podał wskazówki obu stronom sporu.
9 Phao-lô khuyên cả hai bên.
Spór nie został rozwiązany, a Matt i Margaret rozeszli się do swoich obowiązków z poczuciem niezrozumienia.
Cuộc tranh luận không được giải quyết, và Matt và Margaret mỗi người tiếp tục làm những nhiệm vụ khác và cảm thấy bị hiểu lầm.
Przyjmując właściwą pozycję mogę naprawdę poruszać się do przodu pokonując całkiem spory dystans.
Với những tư thế đúng tôi còn có thể bay tới được 1 quãng nào đó.
Może zastanawiał się pan, dlaczego rozmowa o religii dzieli ludzi i wywołuje tyle sporów?”
Có lẽ ông / bà tự hỏi tại sao tôn giáo là đầu đề gây chia rẽ và tranh luận đến thế?”
Dlaczego powinniśmy zakończyć te spory?
Vì sao chúng ta phải thoát khỏi những tranh luận trên?
Ten rysunek wyraża mój pogląd na religię. Cały spór między religiami toczy się o to, czyj wymyślony kolega jest najfajniejszy.
Đó là quan điểm cơ bản của tôi về tôn giáo, rằng tất cả xung đột, tranh chấp của các tôn giáo đều để khẳng định ai có người bạn tưởng tượng tốt nhất.
Mamy w dzielnicy spory problem z bezdomnymi.
Các vị biết đấy, những kẻ vô gia cư rất hay đột nhập... trong khu nhà của chúng tôi.
Miałem też spór z pewnym współwyznawcą.
Rồi một vấn đề xảy ra giữa tôi và một tín đồ khác.
W wersetach: 1 Nefi 15:6–7 podkreśl, co martwiło braci Nefiego i co spowodowało ów spór.
Trong 1 Nê Phi 15:6–7, hãy gạch dưới điều đã gây phiền phức cho các anh của Nê Phi và gây ra cãi vã.
Nie wdawaj się w spory.
Đừng tranh cãi.
Napisz na tablicy: od sporów do pokoju.
Viết lên trên bảng từ cảnh tranh chấp đến thái bình.
Musiał być też mądrym nadzorcą, który potrafił wywrzeć jednoczący wpływ, gdy zborowi groziły spory.
Hẳn ông cũng là một giám thị khôn ngoan có thể dùng ảnh hưởng để hòa giải khi cuộc tranh luận đe dọa chia rẽ hội thánh.
Starając się dotrzeć z dobrą nowiną o Królestwie do szczerych osób, zdecydowanie unikajmy wdawania się w spory i sprzeczki z szydercami.
Trong nỗ lực đem tin mừng Nước Trời đến cho những người có lòng thành thật, mong sao chúng ta cẩn trọng không vướng vào các cuộc tranh luận và cãi vã với những kẻ nhạo báng.
Byliśmy za duzi na to, by rozstrzygać spory za pomocą pięści, więc zapytaliśmy Atticusa.
Chúng tôi đã quá lớn không thể dàn xếp một cuộc tranh cãi bằng nắm đấm, vì vậy chúng tôi hỏi ý kiến bố Atticus.
Czasami mam wrażenie, że toniemy we frywolnych głupstwach, bezsensownym hałasie i nieustannych sporach.
Đôi khi chúng ta cảm thấy như đang chìm đắm trong cảnh phù phiếm, rồ dại, tiếng ồn ào vô nghĩa, và tranh chấp liên tục.
Co konkretnie możesz uczynić, aby wyeliminować ten spór ze swego życia?
Một điều cụ thể mà các em có thể làm để loại bỏ mối bất hòa này từ cuộc sống của các em là gì?
Kociak jest spory.
Cậu bé này hơi nặng.
Tym, co najbardziej mnie przeraża w głośnych sporach i dezinformacji dotyczącej genetyki roślin jest to, że biedni, potrzebujący tej technologii najbardziej, mogą zostać jej pozbawieni z powodu niejasnych lęków i uprzedzeń tych, którzy mają jedzenia pod dostatkiem.
Điều khiến tôi sợ nhất về những tranh cãi nảy lửa và thông tin sai lệch về di truyền học thực vật đó là những người nghèo nhất nhưng cần công nghệ nhất
Jako gubernator, Schwarzenegger wdał się w spór z członkiem Zgromadzenia stanu Kalifornia, Wessonem, na temat ich wzrostu.
Trong tư cách Thống đốc, Schwarzenegger đã tham gia một cuộc trao đổi vô tư với Ủy viên hội đồng lập pháp Herb Wesson về chiều cao của họ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spór trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.