spoor trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spoor trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spoor trong Tiếng Hà Lan.

Từ spoor trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bào tử, vết, Vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spoor

bào tử

noun

En hier zien we een paddenstoel die spoort.
Và đây chúng ta thấy một cây nấm đang tạo bào tử.

vết

noun

Hee, het heeft geen zin om sporen te volgen, okee?
Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn.

Vết

(lineaire algebra)

Bloedspatten waren onregelmatig met over de hele vloer sporen.
Vết máu tung tóe không còn nguyên vẹn với những vết dấu chân đầy sàn.

Xem thêm ví dụ

De studenten werden aangemoedigd te voldoen aan wat in Psalm 117 staat door anderen ertoe aan te sporen ’Jah te loven’.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
Er zijn sporen gevonden van'n groente die maar op een eiland voorkomt.
Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be
Hee, het heeft geen zin om sporen te volgen, okee?
Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn.
Soedan werd aangespoord de daders op te sporen.
Pakistan đã phát lệnh truy nã các thủ phạm.
Als u meent dat uw getuigenis niet zo groot is als u zou willen, dan spoor ik u aan om eraan te werken dat te bereiken.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
Ik ben iets groots op't spoor.
Tôi đang làm một việc lớn.
Diep in de verre bossen slingert een Mazy manier, reikend tot overlappende sporen van bergen badend in hun heuvel- kant blauw.
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía.
Laat haar op sporen onderzoeken.
Tôi muốn khám lại để tìm chứng cớ.
Als apostel van de Heer spoor ik ieder lid en ieder gezin in de kerk aan de Heer te bidden om hulp bij het vinden van mensen die er klaar voor zijn om de boodschap van het herstelde evangelie van Jezus Christus te ontvangen.
Là một Sứ Đồ của Chúa, tôi khuyên nhủ mọi tín hữu và gia đình trong Giáo Hội nên cầu nguyện lên Chúa để giúp họ tìm thấy những người sẵn sàng tiếp nhận sứ điệp của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
Maar Saulus gaat ook naar andere steden om Jezus’ volgelingen op te sporen.
Nhưng Sau-lơ đi tới mấy thành khác để tìm môn đồ của Chúa Giê-su.
Roger, je mannen zijn allemaal dood, en er is geen spoor van de bom.
Roger, người của ông chết hết rồi Quả bom vẫn biệt tăm..
Vergaderingen sporen aan tot voortreffelijke werken
Các buổi họp khuyến giục về những việc tốt lành
De afstand per spoor tot Moskou is 9302 kilometer.
Khoảng cách đường sắt đi Moscow là 9.302 km.
Het is een spoor.
Đường dẫn đấy.
Daarom spoor ik mijn dierbaren aan om elke roeping die de kerk ze biedt aan te nemen en groot te maken.
Đó là lý do tại sao tôi kêu gọi những người tôi yêu thương nên chấp nhận và làm vinh hiển mỗi sự kêu gọi của họ trong Giáo Hội.
Maar nadat je je koffie 's morgens hebt gedronken, zou je lever een olfactorische receptor kunnen gebruiken om chemisch een verandering op te sporen in de concentratie van een chemische stof in je bloedbaan.
Thay vào đó, sau khi bạn uống cà phê sáng, gan của bạn có thể sử dụng một thụ thể khứu giác để phát hiện sự thay đổi nồng độ hóa học của một hóa chất trôi trong mạch máu của bạn.
Net als ‘de kleine locomotief’ moeten we op het juiste spoor zitten en onze talenten ontwikkelen.
Giống như “Cái Đầu Máy Xe Lửa Nhỏ Mà Có Thể Làm Được,” chúng ta cần phải ở trên con đường đúng và phát triển các tài năng của mình.
Mijn jonge vrienden, waar je ook in jouw ‘vier-minuten-prestatie’ bent, ik spoor je aan om je af te vragen: wat is mijn volgende stap om mijn medaille binnen te halen?
Các bạn trẻ của tôi ơi, dù các em đang ở nơi nào với “bốn phút hành động” của mình, thì tôi khuyến khích các em nên suy ngẫm: “Tôi cần phải làm gì tiếp theo để chắc chắn là sẽ nhận được huy chương?”
Jehovah zal erop toezien dat elk spoor van het religieuze stelsel van de christenheid binnenkort weggevaagd zal worden, alsook heel „Babylon de Grote”, het wereldrijk van valse religie. — Openbaring 18:1-24.
Đức Giê-hô-va sẽ lo liệu sao cho chẳng bao lâu nữa mọi vết tích của hệ thống tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị xóa bỏ hoàn toàn, cả đế quốc tôn giáo giả thế giới gọi là “Ba-by-lôn lớn” cũng vậy.—Khải-huyền 18:1-24.
Eén volletijdprediker zegt: „Complimentjes sporen me aan harder te werken en de kwaliteit van mijn bediening te verbeteren.”
Một người truyền giáo trọn thời gian nói: “Lời khen khuyến khích tôi làm thánh chức nhiều hơn và tốt hơn”.
Die ideeën zouden in plaats van als een waarschuwing te dienen, iemand op het verkeerde spoor kunnen zetten en zijn kansen in gevaar kunnen brengen om een catastrofe te overleven die groter is dan de vloed in Noachs tijd. — 2 Petrus 3:1-7.
Ngoài ra, nếu Đại Hồng Thủy chỉ là chuyện thần thoại, người ta sẽ không thể hiểu các lời cảnh báo trong Kinh Thánh. Điều đó có thể làm họ mất cơ hội sống sót qua thảm họa sắp đến, còn kinh khủng hơn cơn Đại Hồng Thủy thời Nô-ê.—2 Phi-e-rơ 3:1-7.
Dat wat we in haar gevonden hebben Haar verwondingen, deze sporen.
Những điều chúng ta tìm thấy trong người cô ấy vết thương, những dấu vết
Sporen van bijtend middel op de rand.
Dấu vết của sự ăn mòn trên các cạnh.
Een liedje is gewoon verschillende sporen die samenwerken.
Một bài hát là một tổ hợp
Sporen van een kampvuur.
Dấu hiệu của lửa.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spoor trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.