spokojnie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spokojnie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spokojnie trong Tiếng Ba Lan.

Từ spokojnie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là yên tĩnh, hòa bình, hoà bình, yên ổn, yên lặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spokojnie

yên tĩnh

(tranquilly)

hòa bình

hoà bình

yên ổn

(quietly)

yên lặng

(quietly)

Xem thêm ví dụ

Zaczęły chodzić między stołami, na których leżały materiały i spokojnie powtarzały słowa: „Connor, jeśli słyszysz mój głos, powiedz: ‘Jestem tutaj’”.
Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’”
Spokojnie.
Bình tĩnh!
Osłupiała, zadzwoniłam do ojca, który spokojnie oświadczył: "W dzielnicy Deah, Chapel Hill, miała miejsce strzelanina.
Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill.
Spokojnie słucha on, jak Kojo odczytuje werset biblijny.
Ông ta lắng nghe khi Kojo mở Kinh Thánh và đọc.
" Oczywiście, " powiedział nieznajomy ", z pewnością -- ale, co do zasady, lubię być sam i spokojnie.
" Chắc chắn, " người lạ ", chắc chắn, nhưng, như một quy luật, tôi muốn được một mình và không bị xáo trộn.
Danko, spokojnie.
Danko, bình tĩnh đi.
Siedziałem spokojnie.
Tôi đã im lặng.
1 Większość ludzi chciałoby żyć szczęśliwie i spokojnie.
1 Sống một cuộc đời hạnh phúc và bình an là mục tiêu của phần lớn nhân loại.
Spokojnie.
Thôi nào.
Spokojnie.
Từ từ cái coi nào.
2 Przed laty w wielu krajach głosiło się inaczej, gdyż większość ludzi żyła spokojniej i czuła się bezpiecznie.
2 Tại nhiều nước, công việc rao giảng khác hẳn ngày xưa với ngày nay vì hồi trước phần đông người ta sống bình thản hơn và cảm thấy an toàn.
Spokojnie.
Bình tĩnh đi.
Zachowujcie sie spokojnie, a nikomu nic sie nie stanie.
Cứ bình tĩnh và các người sẽ không bị sao hết.
Projektując oczyszczające oazy zieleni, nie ograniczamy pojazdom ratunkowym dostępu do hydrantów ponieważ wóz strażacki może tam spokojnie wjechać.
Bằng cách tạo ra những mảnh đất có thiết kế vi mô có thể ngấm vào được chúng tôi không ngăn chặn việc những mảnh đất đó được sử dụng như những bãi đỗ xe trong trường hợp khẩn cấp, vì, tất nhiên là, một xe cứu hỏa có thể đỗ ở đó.
Spokojnie, James.
Từ từ James.
Jego pokój, właściwego miejsca dla człowieka, tylko trochę za mały, leżał spokojnie między czterema ścianami dobrze znane.
Phòng của ông, một căn phòng thích hợp cho một con người, chỉ một chút quá nhỏ, nằm lặng lẽ giữa bốn bức tường nổi tiếng.
Spokojnie, nauczę cię.
Đừng lo, ta sẽ dạy cho.
Niebieska, spokojnie.
Blue, lùi lại.
Siedź spokojnie, Joy.
Ngồi yên, Joy.
Co pańskim zdaniem należałoby zrobić, żeby tacy ludzie, jak pan i ja, mogli przejść się spokojnie nocą po ulicach?”
Ông / bà nghĩ chúng ta cần phải có biện pháp nào để những người như ông / bà và tôi có thể đi ngoài đường ban đêm mà cảm thấy được an toàn?”
Jednakże dzieci odniosą niewielki pożytek, gdy rodzice będą im dawać zabawki czy malowanki, żeby się czymś zajęły lub siedziały spokojnie.
Con trẻ không học được mấy nếu cha mẹ cho chúng đồ chơi hoặc những sách tô màu để cho chúng bận rộn và im lặng.
Spokojnie.
Bình tĩnh.
Spokojnie.
ngồi im!
Piłki leżą sobie spokojnie. (śmiech) Jeżeli w golfa można grać jeżdżąc sobie wózkiem ciężko będzie przyznać najlepszym golfistom taki status jaki obecnie mają -- zabraknie szacunku i uznania należnego prawdziwym sportowcom.
(Tiếng cười) Vậy nên nếu golf là loại thể thao có thể được chơi trong khi lái xe golf, sẽ khó có thể trao cho những tay golf cừ khôi vị thế, sự trân trọng và công nhận dành cho những vận động viên thực thụ.
Mieszkał spokojnie ze mną w tym kraju.
Ông đã sống lặng lẽ với tôi trong nước.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spokojnie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.