spidol trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spidol trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spidol trong Tiếng Indonesia.
Từ spidol trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đánh dấu, người ghi điểm, vết cập nhật, thẻ, người đánh dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spidol
đánh dấu(marker pen) |
người ghi điểm(marker) |
vết cập nhật
|
thẻ
|
người đánh dấu
|
Xem thêm ví dụ
Apa yang kau lakukan dengan mencoret dinding itu dengan spidol? Sao em lại vẽ bậy chứ? |
Terakhir kali aku melihatnya, dia menjalankan dengan spidol nya untuk ruang terbuka. Lần cuối cùng thấy hắn, hắn chạy trối chết để tìm 1 chỗ trống nhấn nút... |
Dan David sangat suka desain ini karena waktu penandatanganan buku, yang banyak dia lakukan, adalah mengambil spidol ajaibnya dan melakukan ini. Và David đặc biệt thích thiết kế này bởi vì trong buổi ký tặng sách, ông ấy thực hiện rất nhiều buổi ký tặng, ông ấy có thể lấy một chiếc bút ma thuật ra và làm thế này. |
Spidol permanen, apakah itu beracun? Bút lông dầu, nó có độc không thế? |
Dia makan spidol hijau untuk makan siang. Thằng bé ăn một cây bút lông màu xanh ngon lành cho bữa trưa đấy. |
Beberapa penyiar bahkan memberikan sebuah spidol kpd siswa mereka. Một số người công bố còn tặng cho những người học hỏi với họ một cây viết để tô đậm. |
Karena dia mungkin sudah makan sedikit spidol. Vì có lẽ thằng bé đã nuốt một ít rồi. |
Dia agak bersemangat karena spidolnya mengering jadi menurutku lebih dekat pukul 1:00. Anh ta có hơi hấp tấp với các vết tụ máu, vậy nên tôi nghĩ là gần 1 giờ hơn. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spidol trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.