सफेद झूठ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सफेद झूठ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सफेद झूठ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सफेद झूठ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự nói điêu, nằm, lừa dối, nói sai, nói láo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सफेद झूठ
sự nói điêu(lie) |
nằm(lie) |
lừa dối(lie) |
nói sai(lie) |
nói láo(lie) |
Xem thêm ví dụ
परन्तु क्या इन तथाकथित सफ़ेद झूठों का सचमुच कोई बुरा प्रभाव नहीं होता है? Nhưng những lời nói dối cho là vô hại có thật không đưa đến hậu quả tai hại nào sao? |
कुछ लोग इसे सफ़ेद झूठ मानते हैं क्योंकि वे सोचते हैं कि इससे किसी की हानि नहीं होती। Một số người xem đó là lời nói dối vô hại bởi vì họ nghĩ là nó không làm tổn thương ai cả. |
तलाक लेना आसान है—एक सफेद झूठ Đời sống dễ dàng hơn sau ly hôn? |
बहुत-से लोगों को लगता है कि थोड़ा बहुत सफेद झूठ बोलने से किसी का नुकसान नहीं होता। Nhiều người tin rằng nói dối mà không cố ý hại ai thì không hề gì. |
बाइबल झूठ बोलने के लिए सख्ती से मना करती है फिर चाहे वह सफेद झूठ हो या काला, थोड़ा हो या ज़्यादा। Kinh Thánh cực lực lên án mọi loại dối trá. |
सफ़ेद झूठ एक ऐसा नमूना बना सकता है जिससे झूठ बोलना एक आदत बन जाए जिसमें शायद अधिक गम्भीर मामले सम्मिलित हों। Những lời nói dối được cho là vô hại có thể đưa người ta đến thói quen nói dối và việc này có thể liên quan đến những vấn đề nghiêm trọng hơn. |
(उत्पत्ति 4:9) इस तरह जब कैन ने सफेद झूठ बोला और अपने फर्ज़ से इनकार कर दिया, तो यह ज़ाहिर हुआ कि वह कितना पत्थरदिल बन गया था। (Sáng-thế Ký 4:9) Lời nói dối trắng trợn và phủ nhận trách nhiệm đó phơi bày tâm địa của Ca-in. |
और-तो-और तिरतुल्लुस की यह बात सफेद झूठ थी कि फेलिक्स ने यहूदिया में सुधार लाने के लिए बहुत-से काम किए थे और इसके लिए यहूदी उसके “बहुत एहसानमंद” थे। Một điều khác trái với sự thật là “lòng biết ơn sâu đậm” của người Do Thái đối với những cải cách mà Phê-lích đã làm. |
यह देखकर कि दुष्ट राजा, आहाब ने खुद को झूठे भविष्यवक्ताओं से घेर रखा है और वह उनके सफेद झूठ पर यकीन करता है, धर्मी मीकायाह के दिल में कैसी वेदना हुई होगी। Lòng công bình của ông chắc hẳn đau đớn lắm khi thấy Vua A-háp độc ác quy tụ quanh mình những tiên tri giả và tin những lời dối trá trắng trợn của họ. |
“छल-कपट से दूर रहिए” इस भाषण में समझाया गया कि धर्म-त्यागी लोग, बातों को जिस तरह तोड़-मरोड़कर पेश करते हैं, आधा-सच और आधा-झूठ बताते और सफेद झूठ बोलते हैं, उन्हें ज़हर के बराबर समझना बुद्धिमानी होगी। Bài diễn văn “Hãy giữ mình về sự lừa dối” cho thấy chúng ta nên khôn ngoan xem những sự xuyên tạc, bóp méo sự thật và sự lừa dối trắng trợn do những kẻ bội đạo tuyên truyền là nọc độc. |
(2 कुरिन्थियों 11:12-15) ऐसे लोग अपने लक्ष्य को हासिल करने के लिए शायद ऐसे सबूतों का इस्तेमाल करें जो सिर्फ उनकी सोच का समर्थन करते हों, ऐसी बातें बोलें जो लोगों को ज़ज़्बाती बना दें, गुमराह करनेवाली सिर्फ आधी-अधूरी सच्चाई बताएँ, धोखा देनेवाली अस्पष्ट बात कहें, यहाँ तक कि सफेद झूठ बोलें। (2 Cô-rinh-tô 11:12-15) Để đạt mục tiêu, có thể những người này sử dụng thủ đoạn chỉ chọn những bằng chứng ủng hộ lối suy nghĩ của họ, những ngôn từ khích động cảm xúc, những điều nửa giả nửa thật nhằm đánh lừa, những lời bóng gió gian xảo, và ngay cả những lời dối trá trắng trợn. |
सिसेला बोक टिप्पणी करती है: “सभी झूठ जिन्हें ‘सफ़ेद’ कहकर समर्थन किया जाता है, को इतनी आसानी से नहीं टाला जा सकता है। Sissela Bok bình luận: “Chúng ta không thể bỏ qua cách dễ dàng tất cả những lời nói dối được cho là vô hại. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सफेद झूठ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.