specjalność trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ specjalność trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specjalność trong Tiếng Ba Lan.
Từ specjalność trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là môn học chuyên biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ specjalność
môn học chuyên biệtnoun |
Xem thêm ví dụ
Jest to specjalność Gozo. Đặc biệt là trường hợp của Gozo. |
To moja specjalność. Đó chẳng phải là đặc trưng của tôi sao? |
W szczytowym okresie działalności miał 24 prasy i zatrudniał 100 pracowników różnych specjalności; założył też filie w Bazylei, Strasburgu, Lyonie i innych miastach Europy. Lúc phát triển nhất, xưởng của ông có 24 máy in hoạt động cùng lúc, ông thuê 100 thợ in, thợ thủ công và công nhân ở Basel, Strasbourg, Lyon cũng như thành phố khác của châu Âu. |
Specjalność Schumana... Phương pháp Schumann, hả? |
On był moją specjalnością, gdy teatr był cenionym miejscem. Đó từng là nghề kiếm cơm của tôi, hồi ấy nó có một giá trị tích lũy khôn tả và cao đẹp. |
Doceniam pani zainteresowanie, ale profilowanie to specjalność. Anh đánh giá cao sự nhiệt tình của em, đặc vụ, nhưng... phân tích hành vi là ngành chuyên môn. |
Poważne kłopoty, Nyah... to moja specjalność. Bị rắc rối nghiêm trọng, Nyah, là những gì anh luôn có thể sắp xếp được. |
Moją specjalnością jest retro- futuryzm samochodowy. Hoài niệm tương lai về xe là một trong những chuyên ngành của tôi. |
To raczej twoja specjalność, Brian. Tớ nghĩ thứ đó rộng hơn cả lĩnh vực của cậu đấy, Brian. |
Specjalność lokalu. Hàng đặc biệt. |
Nic dziwnego, że to moja specjalność. Và chẳng có gì bất ngờ vì đây là chuyên môn của tôi. |
Przynieśliśmy jakieś selekcje z nowej wiosennej linii, specjalności majsterkowicza! Chúng tôi mang đến cho các cô vài món hàng Từ bàn tay khéo léo của thợ hàn Chuẩn bị cho mùa xuân tới đây! |
To specjalność koziorożców. Đây là điều mà sơn dương sinh ra để làm. |
Jego specjalnością Są kradzież i rozbój, ♪ Và cướp của và giết người Và toàn những chuyện xấu xa ♪ |
Jaką masz specjalność? Chính xác là chị làm gì. |
To Twoja specjalność. Đó là bản chất của anh |
Chory żart to twoja specjalność. Vui tính là chuyện của mày. |
Jaka jest twoja specjalność? Tỷ thí gì đây? |
Ich specjalnością jest Technologia Planetarna. Nó là một loại công nghệ hành tinh. |
Jego specjalności były utwory Bacha. Và khả năng của Gould là chơi nhạc Bach. |
Specjalność Gordona. Chuyên môn của Gordon. |
Kurczak generała Tso nie jest już w dziale " specjalności zakładu ". gà Tso's thông thường không còn dưới " đặc sản " |
Nawet we własnej specjalności. Thậm chí là cả chuyên nghành của họ |
Ludzi lutego miał " wspaniałe wspomnienia " - specjalność Maryi. Tháng Hai người đã có " những kỷ niệm tuyệt vời " - đặc trưng của Đức Maria. |
Odkryliśmy, że te tamtejsze lwy są o 15 procent większe od innych, a ich specjalnością jest wodne polowanie na bawoły. Chúng tôi đã phát hiện ra rằng những con sư tử này lớn hơn những con khác đến 15 phần trăm và chúng chuyên hóa trong việc săn những con trâu trong nước. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specjalność trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.