spate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spate trong Tiếng Rumani.
Từ spate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lưng, Lưng người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spate
lưngnoun Aperi oamenii care te insultă pe la spate. Ngươi bảo vệ những kẻ đã sỉ nhục ngươi đằng sau lưng. |
Lưng người
Tânărul băiat care trebuia să fie rânduit era aşezat pe scaun, iar eu stăteam chiar în spatele lui. “Người thiếu niên sẽ được sắc phong ngồi xuống ghế, và tôi đứng ngay sau lưng người ấy. |
Xem thêm ví dụ
Băieţi, Chambers a fost clar manipulat de o persoană sau de persoane necunoscute care au fost în spatele scenei aşa că el a fost ţapul ispăşitor perfect. Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo. |
Pierre Gilliard își amintește ultima oară când i-a văzut pe copii la Ekaterinburg:" Marinarul Nagorny, cel care îl însoțea pe Alexei Nikolaevici, a trecut prin fața geamului la care mă aflam eu cărând băiatul bolnav în brațe, în spatele lor venind Marile Ducese care își cărau bagajele și mici lucruri personale. Piere Gilliard nhớ lại lần cuối nhìn thấy lũ trẻ ở Yekaterinburg: “Thủy thủ Nagorny, người đã từng hộ tống Alexei Nikolaevitch, đi qua cửa sổ của tôi mang theo một cậu bé ốm yếu trên tay, đằng sau anh ta là các Nữ Đại Công tước chất vali và vật dụng cá nhân nhỏ. |
Ce ai păţit la spate? Lưng cô bị sao vậy? |
De pildă, dorinţa de a fi tratat ca un adult te poate determina să întorci spatele valorilor pe care ţi le-au transmis părinţii. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
Arborii au căzut în spatele nostru. Có cây ngã phía sau chúng tôi. |
Jav'lins fix în partea sa, el poartă, iar pe spate sa o dumbravă de stiuci apare. " Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. " |
Cine este în spatele cruzimii? Ai thật sự đứng đằng sau sự tàn ác? |
Cu aceleași sentimente de suspans, aceleași speranțe adânci pentru izbăvire, aceleași palme transpirate și aceiași oameni din spate ce nu sunt atenți. nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó. |
Stăteam în spatele mașinii mele uzate, în parcarea unui campus, când am decis că aveam să mă sinucid. Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử. |
Mai este ceva... în spatele controlului, ceva care... Điều gì đó ẩn sau sự kiểm soát. |
Dacă Chambers nu e trăgătorul, atunci ce făcea în spatele scenei? Vậy nếu Chambers không phải kẻ bắn súng, vậy anh ta làm gì ở khu vực hậu đài? |
Aşadar, „dumnezeul veacului acestuia“, care se află evident în spatele acestor crime îngrozitoare, a dat naştere la o frică de secte, după cum o numesc unii, şi o foloseşte împotriva poporului lui Iehova (2 Corinteni 4:4; Apocalipsa 12:12). “Chúa đời nầy” chắc chắn ở đằng sau những tội ác ghê tởm đó, vì vậy đã gây ra cái mà một số người gọi là sợ giáo phái, và hắn đang dùng nó để chống lại dân tộc Đức Giê-hô-va. |
Hai, spală-mă pe spate! Nè, chà lưng cho em đi. |
Suntem la 200 de mile în spatele frontului. Chúng ta đang ở sau phòng tuyến 200 dặm. |
Comandamentul trimite harta printr-un curier în spatele liniilor germane cu un zeppelin astãzi. Tư lệnh chiến trường của chúng sẽ gửi bản đồ bằng đường thư tín về Đức bằng khinh khí cầu vào hôm nay. |
Se vor opri la lacul Mead, şi noi vom fi chiar în spatele lor. Họ đang dừng lại ở hồ Mead, ta sẽ ở ngay sau họ. |
Răspunde la uşă, înainte să vină prin spate. Ra mở cửa trước khi cậu ta vòng ra sau nhà. |
În loc să aibă încredere în Isus, ei au tras concluzii greşite şi i-au întors spatele. Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài. |
Cei patru aud zgomotele de tobă produse de jocul Jumanji, dar ei duc jocul în spatele școlii și-l distrug cu o minge de bowling pentru a împiedica pe oricine să joace din nou. Khi bốn người bạn nghe tiếng trống Jumanji vang lên, họ đem máy trò chơi điện tử ra phía sau trường học và phá hỏng nó để ngăn không cho người khác chơi nó được nữa. |
Da. Era cu spatele. Cha đã bắn sau lưng hắn? |
Pune-ţi mâinile la spate. Để sau lưng |
Toate mâinile la spate! Đặt tay mày ra sau lưng đi. |
Crezi că Mark e în spatele atacului? Có nghĩ là Mark đứng sau vụ tấn công? |
Dar nu e nici o hartă vizibilă pe spatele Declaraţiei de independenţă. Thôi nào, không có bản đồ vô hình nào ở mặt sau Bản Tuyên Ngôn Độc Lập cả. |
Cu cele mai multe masini unelte, definire, numindu - și gestionarea spate scule este complicat şi consumatoare de timp Với hầu hết các công cụ máy, xác định, gọi điện thoại và quản lý sao lưu dụng cụ là phức tạp và tốn thời gian |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.