spasm trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spasm trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spasm trong Tiếng Rumani.
Từ spasm trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chuột rút, Chuột rút, sự co giật, sự co thắt, vọp bẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spasm
chuột rút(cramp) |
Chuột rút(cramp) |
sự co giật(convulsion) |
sự co thắt(spasm) |
vọp bẻ(cramp) |
Xem thêm ví dụ
Ar explica psihoza si spasmele. Giải thích được loạn thần kinh và co giật. |
Nici urma de spasme. Không có dấu hiệu co thắt. |
Din ceea ce spune sotul ei, spasmele au început înainte ca ea să se urce în masină. Theo người chồng nói việc mất kiểm soát đó xảy ra trước khi cô ta lên xe. |
Asta ar explica spasmul pe care l-am văzut? Việc này giải thích tại sao chân nó bị co giật |
Cum dezveţi paralizia învăţată, încât să scape de durerea sfâşietoare, de spasmul din braţul fantomă? Làm thế nào loại bỏ chứng liệt não đã học, để có thể giải tỏa anh ta khỏi cơn co rút đầy đau đớn của cánh tay ảo? |
Mai degrabă spasmul gâtului. Nhìn giống như là chứng co thắt cơ cổ. |
E fixat într-un spasm încleştat şi-i sfâşietor de dureros. Nó co cứng một chỗ và đau không thể tả. |
Dar la primele cuvinte lui Gregor managerul a avut deja întors, şi acum sa uitat inapoi Gregor la peste umeri cu spasme pursed buzele. Nhưng từ đầu tiên của Gregor người quản lý đã biến đi, và bây giờ anh nhìn lại Gregor trên vai của mình co giật với mím môi. |
Alte medicamente folosite frecvent includ antipsihoticele, care modifică efectele dopaminei şi terapia electroconvulsivă care se manifestă ca un spasm cerebral atent controlat şi se foloseşte uneori ca tratament de urgenţă. Các loại thuốc thường được sử dụng khác gồm thuốc chống loạn thần, làm thay đổi tác động của dopamine, và liệu pháp sốc điện, hoạt động như cơn kịch phát được kiểm soát cẩn trọng trong não bộ, đôi khi được sử dụng trong điều trị khẩn cấp. |
Are un spasm pe artera coronariană, tratabil cu medicamente. Ông ấy bị co thắt động mạch vành có thể điều trị bằng thuốc. |
Și dacă începe spasme sau ceva, doar da-i 50 miligrame de pentobarbital. Và lỡ mà hắn co giật hay là sao đó, thì cứ tiêm cho hắn 50 mg thuốc an thần. |
Când faci teste pe cineva cu spasme, risti să-ti pierzi slujba. Làm kiểm tra người mất kiểm soát thì có kẻ sẽ thành chột đấy. |
După un timp, oasele lui Jairo au început să se deformeze din cauza spasmelor. Vì các cơ bị căng ra và co rút lại nên dần dần xương của anh Jairo cũng bị biến dạng. |
Blocajul total poate fi cauzat şi de cheagurile de sânge din fluxul sanguin sau chiar de spasmele musculare ale peretelui arterial. Những cục máu trôi hoặc sự co thắt cơ của thành động mạch cũng có thể gây ra sự tắc nghẽn toàn diện. |
Spasmele vor fi mai puternice pentru că efectele vecuronium-ului au trecut. Giờ thì các cơn co giật sẽ tệ hơn khi thuốc tê liệt hết tác dụng. |
Asemenea palpitaţii şi spasme peste tot! Sự kích động và đau đớn! |
Nu exista motiv sa nu poata cauza ca o artera din creier sa aiba un spasm. Không có lí gì mà nó không gây ra co thắt động mạch máu não được. |
Cum se manifestă spasmele astea? Việc mất kiểm soát đó như nào? |
Ticălosul ăsta stie să provoace si spasme. Tên khốn này chỉ đập một cái. |
Fără droguri, spasmele s-au estompat, psihoza nu a mai revenit. Sau khi ngừng uống thuốc một thời gian cô ta đã bớt co giật. Chứng loạn tinh thần vẫn chưa trở lại. |
Nu e spasm. Không phải một cơn co thắt. |
Rabia poate cauza spasme musculare, disconfort, anxietate, si o tine treaza. Bệnh dại có thể gây co thắt cơ, khó chịu, lo lắng và mất ngủ. |
Da, când m-am uitat în spate, picioarele din spate aveau un spasm, ciudat. Phải, khi tôi nhìn ra sau chân sau của nó giật mà, nhìn hay lắm |
O să-i oprim temporar spasmele lui Margo. Chúng tôi sẽ tạm thời dừng những cơn co giật của Margo. |
Ploaia pattered and swished în grădină, o apă ţevi ( acesta trebuie să fi avut un gaură în ea ), efectuate chiar în faţa ferestrei o parodie de blubbering cu vai suspine amuzant şi bocete gâlgâit, întreruptă de spasme sacadat al tăcerii.... " Un pic de adăpost ", a mormăi şi a încetat. Mưa pattered và swished trong vườn, một đường ống dẫn nước ( nó phải có một lỗ trong nó ) thực hiện ngay bên ngoài cửa sổ một parody khóc sưng vù mắt khốn tiếng nức nở vui và sự phàn nàn ríu rít, bị gián đoạn do co thắt giật của sự im lặng.... " Một chút về nơi trú ẩn ", ông lầm bầm và chấm dứt. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spasm trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.