soyunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soyunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soyunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ soyunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cởi quần áo, lột, bóc, cởi trần truồng, bong ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soyunmak

cởi quần áo

(undress)

lột

(strip)

bóc

(strip)

cởi trần truồng

(undress)

bong ra

(peel)

Xem thêm ví dụ

Giyinmek, soyunmak.
Mặc vào và cởi ra.
Çünkü bu çadırda olan bizler yük altında olarak ah çekiyoruz, çünkü soyunmak değil, ancak giyinmek istiyoruz, ta ki fani olan, hayat tarafından yutulsun.
Bởi chưng chúng ta ở trong nhà tạm nầy, than-thở dưới gánh nặng, vì chúng ta không cầu cho bị lột trần, song cầu cho được mặc lại, để sự gì hay chết trong chúng ta bị sự sống nuốt đi.
" Soyunmak yasaktır " yazan hiçbir tabela yoktu.
Được rồi, để bào chữa, làm gì có cái biển nào nói mình không được cởi quần áo đâu.
Soyunmak mı?
Cởi đồ hả?
Soyunmak, yüzünüzü yıkamak gibi.
Uh, cởi đồ, rửa mặt.
Tamam ama soyunmak istiyorsan finale sakla.
Được rồi, nhưng nếu cô phải cởi thì hãy để dành cho đoạn kết nhé.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soyunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.