소양 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 소양 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 소양 trong Tiếng Hàn.
Từ 소양 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sửa soạn, trù bị, học thức, vốn hiểu biết, sự bắn rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 소양
sửa soạn
|
trù bị
|
học thức
|
vốn hiểu biết
|
sự bắn rơi(grounding) |
Xem thêm ví dụ
그들이 말했죠, "가구당 이산화탄소양을 측정해 봅시다." 그들이 측정했을 때, 지도는 전혀 다른 모습이었습니다. 도심의 가장 선선한 곳, 교외의 더 따뜻한 곳, 준교외지의 타는 듯 더운 곳으로 표기가 바뀌었습니다. "조건이 맞을 때까지 멀리" 를 따라 이주한 이웃들로 인해. Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
그와는 반대로, 상대방을 보지 않고 자기 발치로 눈을 내리깔거나 다른 데를 보는 사람은 진실성이나 소양을 의심받게 될 수 있습니다. Trái lại, họ có thể nghi ngờ sự chân thành hay khả năng của người nào nhìn xuống chân hoặc vào một vật nào đó, thay vì nhìn vào người đang nói chuyện với mình. |
프린트시에서 우리가 그랬듯이 바로 그런 사람들이 앞장 설 것입니다. 미디어에서 말하는 구원자나 영웅까지는 아니더라도 여러분과 제가 신뢰할 수 있는 소양을 갖춘 이타적인 사람들이죠. sẽ luôn có những người đứng lên như chúng tôi đã làm ở Flint... không vì muốn trở thành vị cứu tinh hay người hùng trên truyền thông, mà trở thành những nhà hoạt động vị tha và cực kì tốt bụng mà ta có thể tin tưởng. |
예수 그리스도를 믿는 신앙을 행사하는 것은 그분의 공덕과 자비와 은혜에 의지하는 것입니다.7 우리가 자신의 영적인 소양을 끌어모아 주님의 가르침을 시험하기에 이르며 그분 말씀의 일부를 위한 자리를 내줄 수 있기까지 그리할 때, 우리는 구주를 알아 가기 시작합니다.8 구주를 믿는 우리의 신앙이 자람에 따라 우리는 그분을 신뢰하며 우리를 구속하고, 치유하고, 강화하시는 그분의 권능을 신뢰합니다. Việc thực hành đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô gồm có trông cậy vào các công lao, lòng thương xót, và ân điển của Ngài.7 Chúng ta bắt đầu nhận biết Đấng Cứu Rỗi khi chúng ta khơi dậy khả năng thiêng liêng của mình và thử nghiệm theo lời dạy của Ngài, ngay cả cho đến khi chúng ta có thể chừa một chỗ trong tâm hồn của mình cho một phần lời nói của Ngài.8 Khi đức tin của mình nơi Chúa gia tăng, chúng ta tin cậy Ngài và tin tưởng vào quyền năng của Ngài để cứu chuộc, chữa lành, và củng cố chúng ta. |
안나는 비잔티움 공주의 필수 소양을 공부해야 했습니다. 궁정 예법과 성서같은 것이죠. Bà được kỳ vọng phải nghiên cứu các môn được coi là chuẩn mực với một công chúa Byzantine, như lễ nghi và kinh thánh, nhưng bà lại thích thần thoại cổ và triết học. |
해당 사진은 탄소양과 숲의 개발 상태를 분석하는데 사용하고 있습니다 또한 저희 기관에선 이 위성사진을 이용해 모든 나무를 지켜 보고 있습니다 Những hình ảnh đó chúng tôi dùng để phân tích xem có bao nhiêu cacbon, khu rừng đang phát triển thế nào, và chúng tôi có thể theo dõi mỗi cây bằng cách sử dụng hình ảnh vệ tinh thông qua sự hợp tác này. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 소양 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.