sovereign state trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sovereign state trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sovereign state trong Tiếng Anh.

Từ sovereign state trong Tiếng Anh có nghĩa là quốc gia có chủ quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sovereign state

quốc gia có chủ quyền

noun (political organisation with a centralized independent government)

Xem thêm ví dụ

Various newly formed sovereign states were largely secular, with a separation of Church and State.
Nhiều quốc gia tự trị mới có cơ cấu nhà nước tách rời với tôn giáo.
It is not synonymous with "sovereign state".
Nó không đồng nghĩa với "quốc gia có chủ quyền".
China shares international borders with 14 sovereign states.
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa có biên giới quốc tế với 14 quốc gia có chủ quyền.
In principle, only sovereign states can become UN members, and currently all UN members are sovereign states.
Về căn bản, chỉ có quốc giachủ quyền mới có thể trở thành thành viên Liên Hiệp Quốc, và hiện tại, tất cả thành viên Liên Hiệp Quốc đều là quốc giachủ quyền.
By senior year, I had mastered the languages and customs of its various sovereign states.
Năm cuối cấp tôi đã làm chủ được ngôn ngữ và phong tục của các quốc gia có chủ quyền khác nhau.
And so it came as a huge relief to discover the sovereign state.
Và do đó, nó đến như là một trợ giúp lớn để khám phá các nước có chủ quyền.
The change in status was described as "de facto recognition of the sovereign state of Palestine".
Việc thay đổi vị thế này được mô tả là công nhận thực tế chủ quyền quốc gia của Palestine".
There's much to be said for national history, more for the sovereign state.
Có nhiều điều để nói về lịch sử dân tộc, nhiều hơn cho các nước có chủ quyền.
The Republic of Yucatán (Spanish: República de Yucatán) was a sovereign state during two periods of the nineteenth century.
Cộng hòa Yucatán (tiếng Tây Ban Nha: República de Yucatán) là một nhà nướcchủ quyền trong hai giai đoạn của thế kỷ 19.
Preparation for a fully sovereign state was interrupted by the Japanese occupation of the Philippines during World War II.
Việc chuẩn bị cho một quốc giachủ quyền hoàn toàn bị gián đoạn khi Nhật Bản chiếm đóng Philippines trong thời Chiến tranh thế giới thứ hai.
This table includes anthems of de facto sovereign states which are not members or observers of the United Nations.
Có mười một quốc gia được công nhận hạn chế, có chủ quyền de facto không phải thành viên hay quan sát viên của Liên Hiệp Quốc.
The foreign relations of South Sudan are the relations between the Republic of South Sudan and sovereign states and international organizations.
Quan hệ ngoại giao của Nam Sudan là các mối quan hệ giữa Nam Sudan với các nhà nước có chủ quyền cùng các tổ chức quốc tế.
Serbia does not recognize Kosovo as a sovereign state, although with the Brussels Agreement of 2013, it has accepted its institutions.
Serbia từ chối không nhận Kosovo là một quốc gia, song theo Thỏa thuận Bruxelles năm 2013 họ chấp thuận tính hợp pháp của các cơ quan Kosovo.
A treaty is an agreement under international law entered into by actors in international law, namely sovereign states and international organizations.
Hiệp ước là một thỏa thuận theo luật quốc tế được đưa vào bởi các tác nhân trong luật quốc tế, cụ thể là các quốc giachủ quyền và các tổ chức quốc tế.
A neutral country in a particular war, is a sovereign state which officially declares itself to be neutral towards the belligerents.
Một quốc gia trung lập trong một cuộc chiến tranh là một quốc gia có chủ quyền tuyên bố trung lập với các bên tham chiến.
The United States withdrew its acceptance of the Court and argued it had no authority in matters of sovereign state relations.
Hoa Kỳ từ chối chấp nhận Tòa án và cho rằng họ không có thẩm quyền đối với những việc quan hệ của quốc giachủ quyền.
Such states differ from sovereign states in that they have transferred a portion of their sovereign powers to a federal government.
Những bang như thế khác biệt với các quốc gia có chủ quyền (sovereign state) ở chỗ các bang đã chuyển nhượng một phần chủ quyền của mình cho một chính phủ liên bang.
Initially, the organization was for individual parliamentarians, but has since transformed into an international organization of the parliaments of sovereign states.
Ban đầu, tổ chức đã cho các nghị sĩ với tư cách cá nhân, nhưng sau này đã chuyển đổi thành một tổ chức quốc tế của các nghị viện của các quốc giachủ quyền.
Countries can refer both to sovereign states and to other political entities, while other times it can refer only to states.
Đôi khi từ nước được dùng để chỉ cả các quốc gia có chủ quyền và các thực thể chính trị khác, khi khác nó chỉ có nghĩa là nhà nước.
The causes identified included arms races, alliances, secret diplomacy, and the freedom of sovereign states to enter into war for their own benefit.
Các nguyên nhân được xác định bao gồm chạy đua vũ trang, liên minh, ngoại giao bí mật, và quyền tự do của các quốc gia có chủ quyền được tham gia chiến tranh vì lợi ích riêng của họ.
As per Olympic rules, the nations of Scotland, Wales and England were not allowed to play separately as they are not sovereign states.
Theo luật của Thế vận hội, Scotland, Wales và Anh không được phép thi đấu riêng vì họ không phải quốc gia có chủ quyền.
As the war turned against the Japanese, they declared Burma a fully sovereign state on 1 August 1943, but this was just another facade.
Khi chiến tranh quay lưng lại với người Nhật, họ tuyên bố Miến Điện là một nhà nướcchủ quyền toàn bộ vào ngày 1 tháng 8 năm 1943, nhưng đây là chỉ là vẻ bề ngoài khác.
In 1954 the second congress was held in Quito, where it was decided that the OEI would become an intergovernmental organization of sovereign states.
Năm 1954, đại hội lần thứ hai được tổ chức tại Quito, nơi nó được quyết định rằng ĐTM sẽ trở thành một tổ chức liên chính phủ của các quốc giachủ quyền.
They are: Independent countries This category has independent countries, which the CIA defines as people "politically organized into a sovereign state with a definite territory".
Chúng là: Các quốc gia độc lập Thể loại nay có các quốc gia độc lập, mà CIA định nghĩa là người dân "về chính trị được tổ chức thành một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ có giới hạn".
The United Nations member states are the 193 sovereign states that are members of the United Nations (UN) and have equal representation in the UN General Assembly.
Quốc gia thành viên Liên Hiệp Quốc bao gồm 193 quốc gia có chủ quyền là thành viên của Liên Hiệp Quốc và có quyền đại diện bình đẳng ở Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sovereign state trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.