Sosit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Sosit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Sosit trong Tiếng Rumani.

Từ Sosit trong Tiếng Rumani có nghĩa là đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Sosit

đến

Xem thêm ví dụ

Am sosit la timp pentru a asista la întrunirea cu pionierii, de pe urma căreia am tras multe foloase, precum şi la întregul program de congres.
Chúng tôi tới kịp lúc để tham dự cuộc họp tiên phong cũng như toàn bộ chương trình hội nghị mà chúng tôi rất thích.
A sosit FBI-ul.
Thưa ngài, FBI đã đến.
Ce zici de asta, au sosit dosarele.
Tin này thì Sao? Tệp thông tin đã đến.
La început, atunci când sora lui a sosit, Gregor sa poziţionat într- o deosebit de murdară colţ în vederea cu această postură de a face ceva de un protest.
Lúc đầu, khi em gái của mình đến, Gregor định vị mình trong một đặc biệt là bẩn thỉu góc để với tư thế này để làm một cái gì đó phản đối một.
Mstislav al Kievului a sosit și el și a văzut resturile armatei slave fugind.
Mstislav của Kiev đến và trông thấy tàn quân Rus chạy trốn.
Au fost organizate imediat întrunirile creştine şi activitatea de predicare, cu ajutorul unui frate local şi al unei surori sosite recent acolo împreună cu cei doi copii ai săi.
Những buổi họp và hoạt động rao giảng được tổ chức ngay với sự ủng hộ của một anh tại địa phương và một chị mới dọn đến với hai con.
32 Articolul a sosit la timp
32 Không chỉ dành cho thanh thiếu niên
3 Înainte ca Pavel, aflat acum în cea de-a treia călătorie misionară, să ajungă în Efes, în acest oraş a sosit un evreu pe nume Apolo.
3 Khi Phao-lô đang trên đường đến Ê-phê-sô trong chuyến hành trình truyền giáo thứ ba thì có một người Do Thái tên là A-bô-lô đã đến đó trước ông.
Tocmai am sosit.
Tôi vừa mới đến.
Când am sosit, documentele noastre au fost verificate şi, când am îndeplinit toate cerinţele, ni s-a permis să intrăm.
Khi đến nơi, giấy tờ của chúng tôi đã được xem xét, và khi tất cả những điều kiện đã được đáp ứng, chúng tôi được phép vào nước đó.
Am sosit.
Đến rồi đây, đến rồi đây
Într-o zi, a sosit o scrisoare.
một hôm có một bức thư gửi đến.
Într-o altă relatare se spune că, atunci cînd Pavel şi Barnaba au sosit în Antiohia „şi au adunat congregaţia laolaltă, ei au relatat multele lucruri pe care Dumnezeu le făcuse prin intermediul lor“.
Một sự tường thuật khác nói rằng khi Phao-lô và Ba-na-ba đến thành An-ti-ốt “nhóm-họp hội-thánh rồi, bèn thuật lại mọi việc Đức Chúa Trời đã cậy mình làm”.
În 1949, când dl Haxworth era plecat într-o vacanţă lungă în Anglia, au sosit în Singapore şase misionari care absolviseră cea de-a unsprezecea clasă a Şcolii Galaad.
Năm 1949, khi ông Haxworth đang có một chuyến nghỉ hè dài ở nước Anh thì sáu giáo sĩ tốt nghiệp khóa 11 của Trường Ga-la-át đến Singapore.
Timpul ca absolvenţii să-şi primească diplomele a sosit.
Đã đến lúc các học viên nhận lãnh văn bằng của họ.
Era în întrunire cu consulul când am sosit.
Ngài có lẽ đang bận với các chức sắc khi tôi đến đây.
Deoarece ora judecăţii a sosit — judecata împotriva Babilonului celui Mare şi a celorlalte elemente ale sistemului de lucruri vizibil al lui Satan. — Apocalipsa 14:7; 18:8–10.
Bởi vì giờ phán xét đã đến—sự phán xét Ba-by-lôn Lớn và mọi khía cạnh khác của hệ thống hữu hình của Sa-tan (Khải-huyền 14:7; 18:8-10).
Poate ca a sosit vremea sa le dau binete.
Sao ta không viếng thăm chúng chút nhỉ.
Biblia spune: „Cînd a sosit limita deplină a timpului‚ Dumnezeu l-a trimis pe Fiul său‚ născut dintr-o femeie.“ — Galateni 4:4.
Kinh-thánh giải thích như sau: “Khi kỳ-hạn đã được trọn, Đức Chúa Trời bèn sai Con Ngài bởi một người nữ sanh ra” (Ga-la-ti 4:4).
A sosit ora cinei.
Tới lúc chúng ăn tối rồi.
11 Isus spune în încheiere: „În timp ce [fecioarele nechibzuite] se duceau să cumpere, a sosit mirele, iar fecioarele care erau gata au intrat cu el la petrecerea de nuntă; şi uşa a fost închisă.
11 Chúa Giê-su kết luận: “Song trong khi [các trinh nữ dại] đang đi mua, thì chàng rể đến; kẻ nào chực sẵn, thì đi với người cùng vào tiệc cưới, và cửa đóng lại.
Şi timpu-a sosit: azi domneşte Cristos!
Ta biết nay ngài trên ngôi Nước Cha, bao hiển vinh;
Prieteni, colegi, oameni care credeau că e rodul imaginaţiei mele, a sosit tocmai de la Paris, complet din senin, minunatul meu soţ!
Thưa các bạn bè, đồng nghiệp và những ai tưởng rằng anh ấy bước từ trí tưởng tượng của tôi mà ra tôi có thể giới thiệu, đi cả chặng đường tới từ Paris... và hoàn toàn hết sức bất ngờ... anh chồng rất, rất tuyệt vời của tôi!
Când a sosit timpul pentru misiune, părinţii lui au obiectat.
Khi đến lúc anh đi truyền giáo, thì cha mẹ của anh phản đối.
„După aproximativ o jumătate de oră, spune Rhonda, a sosit la centru o maşină, din care au ieşit trei fraţi.
Chị Rhonda cho biết: “Khoảng 30 phút sau, một chiếc xe hơi đến trung tâm và ba anh bước ra.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Sosit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.