소설 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 소설 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 소설 trong Tiếng Hàn.

Từ 소설 trong Tiếng Hàn có nghĩa là tiểu thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 소설

tiểu thuyết

noun (가공의 이야기를 다루는 문학 장르)

소설 하나만으로도 질투에 대한 이해가 쉬워집니다.
Chính tiểu thuyết sẽ giải những bí ẩn về ghen ghét.

Xem thêm ví dụ

하루에 소설을 한 권이나 두 권 정도 읽으실수 있어요.
Ông có thể đọc chừng một hay hai cuốn tiểu thuyết một ngày.
미국에서 그해의 베스트셀러 소설 초판 인쇄량이 1200만 권이었다는 점을 생각해 보면 성서가 얼마나 많이 생산되었는지 실감할 수 있습니다.
Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ.
관습이 비록 다르기는 하지만 낭만적인 사랑은 흥분과 기대, 때로는 거절과 같은, 소설 속에나 나올 듯한 감정과 함께 발전합니다.
Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa.
이러한 변화들이 우리로 하여금 인간의 극도로 적응성 뛰어난 뇌는 마침내 우리가 소설문화를 만드는 것을 허락했습니다. 우리가 다양성을 발전시키는 것을 허락하면서 우리는 정신없이 벌어지는 여행을 봤습니다.
Những thay đổi này cho phép chúng ta làm những điều đó sự tiến hóa thích nghi của não mà ta mang theo cho phép ta tạo ra nền văn hóa mới, phát triển sự đa dạng mà chúng ta thấy trong suốt cuộc hành trình điên rồ như cái mà tôi đã trải qua.
아우스터리츠 전투는 레오 톨스토이(Leo Tolstoy)의 소설 전쟁과 평화의 주요한 사건이다.
Trận Austerlitz là một sự kiện quan trọng trong tiểu thuyết Chiến tranh và Hòa bình của đại văn hào nước Nga Lev Nikolayevich Tolstoy.
드리나(Drina) 강을 건너는 이 다리는 이보 안드리치(Ivo Andrić) 소설의 주제였습니다.
Cây cầu bắt qua sông Drina, là nguồn cảm hứng cho cuốn tiểu thuyết của Ivo Andric, và quyển sách nói về cách, vài khu vực có phần phức tạp của Châu Âu và Balkans, trong thời gian xây dựng những bức tường.
작가가 유년시절을 보낸 콜롬비아 아라카타카의 작은 집은 소설 속 마콘도 마을의 주된 영감이 되었습니다.
Ngôi nhà nhỏ tại Aracataca nơi tác giả trải qua thời thơ ấu đã hình thành nguồn cảm hứng chủ yếu cho ngôi làng Macondo.
소설이 더 전개되면, 동정심 많은 주교는 또 다른 남자에게 비슷한 연민을 보입니다. 저열한 전과자인 그 남자는 이 소설의 주인공인 장발장입니다.
Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean.
그리고 이것은 소설 "로리타"로부터의 여는 구절입니다.
Đây là đoạn mở đầu của quyển tiểu thuyết "Lolita."
그건 마치 최고의 과학 소설이 현실화되는 것 같았지요.
Điều đó giống như là một câu chuyện khoa học viễn tưởng xuất sắc nhất trở thành sự thật.
여러분이 소설가라면 여러분의 청중은 아마 300쪽의 생생한 표현을 보고 싶어할 겁니다.
Nếu như bạn là một tiểu thuyết gia, độc giả có thể đang đợi 300 trang mô tả sinh động.
무엇보다도, 저는 조금 당황했습니다. 왜냐하면 소설 "듄"을 읽지 않았었거든요.
Mới đầu, tôi rất lúng túng vì tôi khi ấy tôi chưa đọc cuốn "Dune" đó.
즉 내가 아는 사실을 확인해 보았다. ··· 그리고 나서 나는 충격을 받았다. 내가 [복음서 기록에서] 읽고 있는 것은 전설도 아니었고 자연주의적인 소설도 아니었기 때문이다.
Và tôi đã vô cùng sửng sốt, vì những gì tôi đang đọc [trong những lời tường thuật Phúc Âm] không phải là huyền thoại và cũng không phải là chuyện tưởng tượng nghe như thật.
소설의 대략적인 줄거리는 약 4년 동안 이 섬에서 혼자 살았던 알렉산더 셀커크라는 스코틀랜드 사람의 모험담에 근거를 둔 것 같습니다.
Hình như cuốn tiểu thuyết phỏng theo các cuộc mạo hiểm của một người Scotland, Alexander Selkirk, sống một mình trên đảo độ bốn năm.
트위트 상의 소설과 짧은 이야기의 또다른 좋은 예는 엘리엇 홀트가 쓴 "증거"라고 하는 이야기입니다,,
Một ví dụ hay cho tiểu thuyết và truyện ngắn trên Twitter, Elliot Holt là một tác giả, người viết câu chuyện có tên "Bằng chứng."
이는 포경선 에섹스호 선원들의 이야기이고, 이들의 이야기는 훗날에 소설 "모비 딕"에 영감을 줍니다.
Đó là những người đàn ông của thuyền đánh bắt cá voi Essex, câu chuyện của họ sau này đã truyền cảm hứng cho những phần của “Moby Dick”
가장 뛰어난 예술은 늘 선물이라는 것입니다. 소설이 24. 95달러를 하거나 도난당한 베르메르 그림을 사기 위해 7천만 달러가
Hãy để tôi kết thúc với một suy nghĩ cuối, và đó là một trong những nhà văn người Anh vĩ đại của 3 thâp kỷ qua đề nghị rằng nghệ thuật vĩ đại bao giờ cũng là món quà.
제가 쓰려고 한건 여자의 눈으로 본 알마니아인과 터키인가족에 관한 다층적이고 건설적인 소설이었어요.
Tôi đã định viết một cuốn tiểu thuyết có tính xây dựng, nhiều tầng nghĩa về một người Armenia và một gia đình Thổ Nhĩ Kì qua con mắt của phụ nữ.
종교 관련 여론 조사 기관의 사장인 조지 바너에 의하면, 많은 사람은 “영화나 음악이나 소설과 같은 온갖 자료에 담긴 인생과 사후 생명에 대한 견해”를 받아들입니다. 미국 플로리다 주의 한 성공회 교직자는 이렇게 말했습니다.
Ông George Barna, trưởng của một viện nghiên cứu quan điểm tôn giáo, nhận xét rằng nhiều người góp nhặt “những tư tưởng về đời này và đời sau từ nhiều nguồn không thuần nhất như phim ảnh, âm nhạc và tiểu thuyết”.
소설가 리차드 포드는 지금도 싸우고 있는 어릴 때부터 겪어온 시련에 대해 얘기합니다. 그는 심한 난독증을 가지고 있습니다.
Tiểu thuyết gia Richard Ford nói về chuyện anh tiếp tục đấu tranh với một thách thức thời thơ ấu cho tới tận ngày hôm nay.
소설을 사랑하고 찬양해요. 소설 그 자체로서지 하나의 목적을 위한 하나의 수단으로서가 아니예요.
Tôi muốn yêu và tôn vinh tiểu thuyết hư cấu bởi chính bản thân nó, chứ không phải như một công cụ cho một mục đích nào đó.
공상과학 소설에서나 보았을 비행 자동차가 매력적인 사업 영역으로 옮겨가고 있다는 거죠.
Ô tô bay cuối cùng cũng đi từ giấc mơ khoa học viễn tưởng sang các thương vụ hấp dẫn.
이 책이 출간된 이래로 수 년 동안 많은 평론가들은 "앵무새 죽이기"라는 소설이 인종 문제를 주로 다루고 있다고 여겨왔다.
Trong những năm sau khi xuất bản, nhiều nhà phê bình đã xem Giết con chim nhại là một tiểu thuyết chủ yếu về các mối quan hệ chủng tộc.
바로 다음에, 저는 공상 과학 소설 컨벤션에 초대를 받았는데요, 매우 진지하게 참석하려 했었죠.
Sau khi ra mắt, tôi nhận được thư mời tới một hội nghị khoa học viễn tưởng với một lòng nhiệt thành lớn, tôi đi vào trong.
따라서 유전자 설계로 태어난 인간이 아직은 존재하지는 않지만, 더 이상은 공상과학소설도 아닌 것이죠.
Thế nên, những người-được-thiết-kế-gene vẫn chưa tồn tại giữa chúng ta, nhưng đây không còn là khoa học viễn tưởng nữa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 소설 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.