sorumluluk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sorumluluk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorumluluk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sorumluluk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là trách nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sorumluluk
trách nhiệmnoun Kutsal Kitaba baktığımızda cemaatte gözetim işinin sadece erkeklerin sorumluluğunda olduğunu görürüz. Kinh Thánh cho biết là chỉ người nam mới được giao trách nhiệm trông nom hội thánh. |
Xem thêm ví dụ
Ana-babalık Sorumluluğu Trách nhiệm cha mẹ |
Bunlar bana sorumluluklarımı hatırlatıyor, birbirimize daha nazik olmalı ve sahip olduğumuz tek evimiz, donuk mavi noktayı, esirgemeli ve yaşatmalıyız. " Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết " |
15 Başkalarına yardım etme sorumluluğu tabii ki, sadece cemaatin huzuru ve birliği tehlike altına girdiği zamanlarla sınırlı değildir. 15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa. |
Belki aileyle ilgili sorumluluklarla ilgilenmen gerektiğinden öncülerin saffından ayrıldın. Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình. |
Böylece, ailemizin gelirine katkıda bulunmak için iki ağabeyimin evden uzakta çalışmaları gerektiğinden, çiftliği idare etme sorumluluğunun büyük kısmı bana kaldı. Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình. |
Bugün birçok anne evin sorumluluklarıyla iş stresini dengelemeye uğraşırken fazla çalıştığını, aşırı zorlandığını ve hak ettiğinden daha düşük ücret aldığını söylüyor. Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu. |
ÇEVREMİZDEKİ insanlara karşı ciddi bir sorumluluğumuz var. Chúng ta có trọng trách đối với những người xung quanh. |
Belki de çok başarılı olup burada yaptığım gibi sorumluluğumu arttırarak onun hastalarına ona bile bilgi vermeden bakabilirdim. Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh. |
Zaten bir doktorun ilaç bağımlılığının sorumluluğunu alıyorum. Tôi đang phải chịu trách nhiệm cho một nhân viên nghiện thuốc. |
Geçmişi küçük görmek biraz kolay, mevcut sorumluluklarımızdan vazgeçmek için. Thật dễ dàng để nhìn lại quá khứ, để đoán trước trách nhiệm hiện tại. |
İsa, yerdeki hizmeti sırasında ardınca gelen meshedilmiş takipçilerinin, bu gıdayı dağıtma sorumluluğunu taşıyacaklarını önceden bildirmişti. Trong thời gian làm thánh chức rao giảng trên đất, Giê-su đã báo trước rằng các môn đồ được xức dầu của ngài sẽ được giao cho trách nhiệm phân phát đồ ăn thiêng liêng. |
Ülkesini korumak bir çocuğun sorumluluğu değildir. Cứu nước không phải việc của những đứa trẻ. |
Aynı zamanda sorumluluk sahibi bir birey olarak büyürken kendini güvende hissetmesine yardımcı olur. Điều này cũng giúp con cảm thấy an tâm khi trở thành người trưởng thành có trách nhiệm. |
Mirkovich ve Cibelli benim sorumluluğumdaydı. Cái chết của Mirkovich và Cibelli là trách nhiệm của tôi. |
Ana sorumluluğum Uganda'ydı, ama aynı zamanda Ruanda ve Burundi ve Zaire, şimdiki Kongo, Tanzanya, Malavi ve çeşitli ülkelerde çalıştım. Đất nước mà tôi chịu trách nhiệm chủ yếu là Uganda, nhưng tôi cũng làm việc ở Rwanda và Burundi Zaire, và bây giờ là Công Gô Tanzania, Malawi, và một vài nước khác nữa. |
Sorumluluklarını yerine getirmen gerekiyor. Anh nên quan tâm đến bổn phận của mình. |
Bir ziyaretçi öğretmen olarak bu önemli sorumluluğumu yerine getirme becerimi nasıl geliştirebilirim? Làm thế nào tôi có thể tiến bộ hơn trong khả năng làm tròn trách nhiệm quan trọng của mình với tư cách là người thăm viếng giảng dạy? |
Ara sıra bazı sorumluluklarımızı birleştirebiliriz. Mặt khác, đôi khi chúng ta có thể kết hợp làm vài việc cùng một lúc. |
□ Mukaddes Kitabı tetkik eden bir kişi, tarla hizmetine katılmak istediği zaman, ihtiyarlar, hangi adımları atarlar? Bu kişi hangi sorumluluğu yüklenmiş olur? □ Khi một người học Kinh-thánh muốn tham gia rao giảng, các trưởng lão tuần tự làm những điều gì, và người học nhận lấy trách nhiệm nào? |
Kutsal Kitaba baktığımızda cemaatte gözetim işinin sadece erkeklerin sorumluluğunda olduğunu görürüz. Kinh Thánh cho biết là chỉ người nam mới được giao trách nhiệm trông nom hội thánh. |
Sen, ekibimin bir parçasısın ve benim sorumluluğumdasın. Cô là thành viên trong đội của tôi, và tôi chịu trách nhiệm quản lý. |
▪ Tanıklar aldıkları sorumluluğun ciddiyeti konusunda uyarılmalıydı ▪ Những nhân chứng được nhắc nhở về bổn phận quan trọng của mình. |
Bu sorumluluğu benim almam gerekiyor galiba. Đây là một cơ hội phải biết nắm bắt. |
Buna ek olarak, hepsi zaman alan dünyevi bir işi, ev işleri, okul ödevi gibi birçok sorumluluklara sahiptir. Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ. |
Philip şöyle anlatıyor: “Eve dönme kararını vermek kolay olmadı, fakat en başta gelen sorumluluğumun ana babama karşı olduğunu düşündüm.” Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorumluluk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.