sortare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sortare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sortare trong Tiếng Rumani.

Từ sortare trong Tiếng Rumani có nghĩa là Sắp xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sortare

Sắp xếp

Gaseste programele cele mai apropiate de sortarea numerelor.
Và tìm chương trình gần gũi nhất với công việc sắp xếp con số.

Xem thêm ví dụ

La scurt timp după aceea, Gestapoul, sau poliţia secretă, a venit prin surprindere la locuinţa noastră în timp ce noi sortam un transport cu literatură biblică.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
25, o dată ce am sorta problema ta wee.
25, một lần nữa tao đã sắp xếp rắc rối của mày.
După aceea duceam la poştă revistele terminate, le urcam la etajul al doilea, ajutam personalul poştei să le sorteze şi puneam ştampile pe plicuri ca să fie expediate.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
Sortează iconiţele
Tiêu chuẩn sắp xếp
După câteva săptămâni de la acel anunţ, Martori din Canada, Statele Unite şi alte ţări au început să sorteze şi să împacheteze haine, precum şi să strângă alimente.
Trong vòng nhiều tuần sau thông báo đó, các Nhân Chứng ở Canada, Hoa Kỳ và những nước khác bắt đầu phân loại rồi đóng thùng quần áo và thu nhận thực phẩm.
O altă caracteristică a adăugat la control este capacitatea de a sorta compensează
Một tính năng bổ sung để kiểm soát là khả năng sắp xếp offsets
& Sortare alfabetică
& Sắp xếp theo abc
Da, era un sort.
Phải, đó là một cái tạp dề.
Am început să sortăm imagini colectate de aparate de rezonanţă magnetică şi de tomografe de la care să facem un model al aortei pacientului.
Chúng tôi bắt đầu bằng việc sắp xếp các hình ảnh thu gom từ các máy chụp cộng hưởng từ. và máy chụp CT ( cắt lớp ) từ đó làm thành một mô hình động mạch chủ của bệnh nhân.
Acesta este istoricul URL-urilor pe care le-ați vizitat recent. Le puteți sorta în diferite moduri. Name
Đây là danh sách các địa chỉ URL bạn đã xem gần đây. Bạn có thể sắp xếp lại chúng theo vài cách khác nhau. Name
Desigur, secventele de instructiuni aleatorii au putine sanse sa sorteze numere, deci niciuna n-o va face cu adevarat.
Và đương nhiên, dãy câu lệnh ngẫu nhiên sẽ không có xu hướng sắp xếp các con số, vì vậy, không một câu lệnh nào sẽ thực sự thực hiện nhiệm vụ ấy.
De exemplu, un copil de trei ani ar putea să adune jucăriile, să șteargă ce a vărsat sau să sorteze hainele pentru spălat.
Chẳng hạn, trẻ ba tuổi có thể dọn đồ chơi, phân loại đồ giặt hoặc lau chỗ bị đổ nước.
Benjamin, suntem sortiţi să pierdem persoanele pe care le iubim
Benjamin, chúng ta sẽ phải mất đi những người chúng ta yêu thương
În 99 la sută din cazuri cel care castiga tragerea la sorti.
99% trường hợp, người thắng trong trò hên xui đó sẽ thắng trận đấu.
Şi cu cât repeţi că suntem sortiţi, cu atât vreau să-ţi demonstrez că te înşeli.
Và anh lặp lại càng nhiều rằng định mệnh của ta là bên nhau, thì em lại càng muốn chứng minh là anh sai.
Ţi-am tot spus că noi suntem sortiţi...
Anh đã nói với em là em và anh là định mệnh.
Acum, încrezător în capacitatea sa de a asigura cele necesare unei familii, Hyrum și-a cerut iubita de soție spunându-i: „Dacă poți citi scrisorile, sorta șosetele și conduce mașina, eu voi putea să fac restul”.
Bấy giờ, vì tin tưởng vào khả năng của mình để chu cấp cho một gia đình, Hyrum đã cầu hôn với người yêu của mình khi nói với chị: “Nếu em chịu đọc thư, sắp xếp vớ, và lái xe, thì anh có thể làm phần còn lại.”
El o ajută pe o doamnă să sorteze şi să vândă bunurile surorii ei decedate.
Anh đang giúp một khách hàng soạn đồ đạc của người chị vừa quá cố để bán.
Și când se întoarce la Media Lab, se poate îndrepta către orice perete să proiecteze chiar acolo toate cadrele surprinse, le poate sorta și organiza, le poate redimensiona, etc. folosind din nou doar gesturile naturale.
Và khi cậu ta trở về Media Lab, cậu ta chỉ cần đứng trước một bức tường và chiếu lên đó tất cả ảnh cậu ấy đã chụp, phân loại và sắp xếp, cũng như thay đổi kích cỡ của chúng, vân vân, bằng mọi cự động bình thường.
Sortează iconiţele
Sắp xếp biểu tượng
Suntem sortiţi unul altuia, Jones.
Jones, chúng mình thuộc về nhau
O altă strategie ar fi să începi cu sortarea primelor două cărți și atât.
Phương án thứ hai là bắt đầu sắp xếp với hai cuốn sách đầu tiên thôi.
pentru a sorta asta și a lăsa cealaltă pentru a promite ceea ce trebuia să promiți tot timpul
sắp cái này bỏ cái kia; hứa điều vốn cần phải hứa
Sortam din nou.
Đánh giá lại chúng một lần nữa.
Asemenea unui computer, creierul sortează tot ceea ce e stocat în memoria de scurtă durată, ştergând informaţiile lipsite de importanţă şi reţinându-le pe acelea ce trebuie stocate în memoria de lungă durată.
Giống như máy vi tính, não sàng lọc các thông tin trong bộ nhớ tạm, xóa bớt dữ liệu không quan trọng và lưu lại những gì cần nhớ lâu.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sortare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.