sör trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sör trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sör trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sör trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bẩm, thưa thủ trưởng, đức, hoàng thượng, ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sör

bẩm

(sir)

thưa thủ trưởng

(sir)

đức

(sir)

hoàng thượng

(sir)

ông

(sir)

Xem thêm ví dụ

Bu kadar savaş konuşmak yeter Sör Davos.
Nói về chiến trận thế là đủ rồi, Hiệp sĩ Davos.
Yaşlı sörün geldiği yerde işler nasıl yürüyor bilmiyorum.
Tôi không biết quê hương của vị hiệp sĩ già đây thế nào.
Sör Solucan göründüğünden daha güçlü.
Ngài Worm mạnh hơn vẻ bề ngoài.
Sör Lancelot, hizmetinizdeyim efendim. ( Kral Arthur'dan )
Sếp Lancelot, sẵn sàng giúp đỡ anh.
Sör Alton için yer var mı?
Còn chỗ cho hiệp sĩ Alton không?
Hangisini tercih edersiniz, Sör Robert Cecil?
Oh, ra đó là điều mà ngài muốn sao, ngài Robert Cecil?
Sör Mandon'a, Karasu Savaşı sırasında beni öldürmesini emrettin mi?
Chị có ra lệnh cho hiệp sĩ Mandon giết tôi trong trận Hắc Thủy hay không?
Sör Maria metni gözden geçirir...
Sơ Maria có thể kiểm tra lại đoạn phỏng vấn...
Sana söyledim ya, Sör Loras'ı ben tutmuyorum.
Ta đã nói là ta không giữ hiệp sĩ Loras.
Sör Godfrey, şapkanız.
Ngài Godfrey, nón của ngài.
Babanız, Sör Walter'ın krallığa vergi borcu var.
Cha ngươi, ngài Walter, còn nợ thuế của triều đình.
Sör Francis, buyurun bugünkü hesap defterleri.
Ngài Francis, đây là sổ cái của hôm nay.
Elbette, Sör Malcolm.
Tất nhiên, thưa Ngài Malcolm.
Sör Barristan, şehri aldığım andan öldüğü günün sabahına kadar merhametli olmamı söyledi.
Hiệp sĩ Barristan khuyên ta nên nhân từ khi cai trị kinh thành ngay buổi sáng ông ấy chết.
Sör Loras ile evliliğini de, aynı felsefi ruhla mı karşılayacaksın?
Vậy chị cũng sẽ đối mặt với cuộc hôn nhân của chị và Loras với cùng 1 tinh thần triết lý ấy chứ?
Hazırlanın Sör Robert.
Hãy sẵn sàng thưa ngài Robert.
Sör Loras, güzel kardeşinizle seve seve evlenirim.
Ser Loras, ta sẽ vui lòng cưới người em gái xinh đẹp của ngươi.
Sör Jorah'ı izlemezler.
Họ sẽ không theo Hiệp sĩ Jorah.
O şeref, beni bu sabah bekletmedikleri için Sör Jorah ve Sör Barristan'ın olacak.
Vinh dự đó thuộc về hiệp sĩ Jorah và hiệp sĩ Barristan vì hai người đó không bắt ta chờ cả buổi sáng.
Sör, son üç yıldır vesayetim sizin elinizde.
Thưa ngài, trong 3 năm qua, ngài đã lấy đi bao nhiêu tài sản thừa kế của ta
Şafak vakti yola çıkacaksın Sör Alton.
Ngươi sẽ đi vào sáng hôm sau, hiệp sĩ Alton.
Sör Ulrich ben bittim.
Ngài Ulrich... Tôi đã thua.
Ama, neden Sör Clifford sizin için küçük bir yazlık ev yaptırmıyor ki?
Chỉ là, sao ngài Clifford không xây một căn nhà nghỉ nhỏ cho bà?
Sör Loras'ı şiddet kullanmadan kurtarmanın bir yolu yoktu.
Không thể thả Hiệp sĩ Loras ra mà không động binh đao.
Sör Malcolm sizi rica ediyor.
Ngài Malcolm cho gọi cậu.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sör trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.