소풍 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 소풍 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 소풍 trong Tiếng Hàn.

Từ 소풍 trong Tiếng Hàn có nghĩa là du ngoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 소풍

du ngoạn

noun

Xem thêm ví dụ

그럴 만한 여유가 있는 많은 사람들에게는 시골길로 ‘드라이브’를 떠나거나 산책 혹은 소풍을 즐기는 것이 교회에서 예배보는 것보다 한결 더 상쾌한 것이다.
Đối với những ai có phương tiện, một buổi dạo mát bằng xe ở đồng quê, một buổi đi chơi và ăn ngoài trời làm tinh thần thoải mái hơn sự đi lễ ở nhà thờ biết bao nhiêu.
도시락 써서 소풍 가는 것도 좋아하고...
Anh ấy thích ăn hộp và đi cắm trại.
그런 날이면 남편은 소풍 가는 기분으로 외출을 위해 전도지와 잡지를 호주머니에 가득 넣고서 나가곤 하였습니다.
Anh John để đầy túi những tờ giấy mỏng và tạp chí cho chuyến đi như thế.
13 지역 대회장은 대회 기간 중에 사실상 커다란 왕국회관이 되는 것이므로, 점심 휴식 시간 중 소풍을 간 분위기를 조성하지 않는 것이 또한 현명하다.
13 Bởi lẽ chỗ hội nghị thật ra trở thành một Phòng Nước Trời rộng lớn trong thời gian hội nghị, chúng ta cũng nên khôn ngoan tránh tạo bầu không khí đi cắm trại ngoài trời vào giờ tạm nghỉ để ăn trưa.
좀 더 깔끔하게 마리아의 작은 소풍을 표현 없었다.
Bạn không có thể tóm tắt Mary đi chơi ít gọn gàng hơn.
소풍 나온 이들, 프리스비 하는 이들, 롤러스케이터들 ♫
♫ Để vui chơi và chơi ném đĩa và trượt patin ♫
핀란드 중부의 이위바스퀼라에 살던 우리 가족은 도시를 둘러싼 멋진 숲과 아름다운 호수들로 소풍을 가곤 했습니다.
Gia đình tôi thường dạo chơi trong những khu rừng, hồ nước xinh đẹp bọc quanh vùng quê tôi ở thị trấn Jyväskylä, Miền Trung Phần Lan.
이런, 내 뼈가 아픔! 무엇 소풍 것은 내가 했어!
Fie, làm thế nào xương cốt tôi đau! một đi chơi tôi đã!
숲 속에 “소풍” 가서 회중을 섬김
Phục vụ một hội thánh trong một “cuộc đi ăn ngoài trời” ở trong rừng
아니면 함께 소풍 가거나 휴가를 보내자고 권할 수 있다.
Hay chúng ta có thể mời họ đi ăn và chơi ngoài trời hay ngay cả đi nghỉ hè với chúng ta.
소풍이나 적절한 게임, 야영을 곁들인 여행, 등산도 해 볼 수 있습니다.
Bạn có thể tổ chức những dịp để cùng nhau dùng bữa ngoài trời, chơi những trò chơi lành mạnh, cùng đi cắm trại hoặc đi dạo.
어떤 때는 일요일에 회중 전체가 숲 속에서 “소풍”을 위해 함께 모였는데, 순회 대회를 열 때 특히 그렇게 하였다.
Thỉnh thoảng chúng tôi nhóm cả hội thánh lại vào ngày Chủ Nhật để “ăn ngoài trời” ở trong rừng, đặc biệt khi có hội nghị vòng quanh.
아직 원기 왕성한 한 노부부는 매주 하루를 정하여, 작은 소풍 바구니를 꾸려서 회중의 노인들을 차례로 방문한다.
Một cặp vợ chồng lớn tuổi còn cường tráng dành một ngày đều đặn mỗi tuần để đi thăm từng người lớn tuổi trong hội thánh, và họ cũng mang theo một giỏ nhỏ đầy những món ăn ngon.
영적 활동에 방해가 되지 않는 때에 몇 가족이 함께 소풍을 가거나 과도하게 경쟁하지 않는 게임을 할 수도 있을 것입니다.
Vào ngày giờ không gây trở ngại cho các hoạt động thiêng liêng, vài gia đình có thể cùng nhau đi chơi và ăn ngoài trời, hoặc cùng tham gia một trò chơi không đòi hỏi phải tranh đua cao độ.
어머니가 마치 산행이나 소풍을 준비하듯 점심을 꾸리시던 모습이 떠오릅니다.
Tôi nhớ mẹ đã gói theo bữa ăn trưa giống như chúng tôi đi tản bộ và ăn ngoài trời trên núi.
그림도 그리고, 만들기도 하고, 소풍도 갔죠.
Chúng tôi vẽ, làm thủ công, và đã có những buổi ăn ngoài trời.
삶은 영적 소풍이 아닙니다.
Cuộc sống không dễ dàng về phần thuộc linh.
자해의 위험이 있었기 때문에 집안의 식사용 칼, 포크는 대부분 숨겨져 있었어요. 결국 저는 플라스틱 포크로 저 자신을 무장했어요. 그 소풍갈때 들고 가는거 말이에요, 그리곤 방문 앞에 앉아 무슨 일이 일어나면 즉시 대응하려고 했지요
Vì tôi vốn có vấn đề tồi tệ là tự làm hại mình, đến nỗi hầu hết dao kéo trong nhà đều được giấu đi, nên rốt cuộc tôi tự trang bị cho mình một cái nĩa nhựa, giống đồ đi picnic, và đại khái là ngồi ngoài phòng nắm chặt nó và sẵn sàng lao vào hành động khi có bất cứ chuyện gì xảy ra.
우리는 개미떼나 그런 곤충이 가령 소풍에서 감자칩을 들고 가는 걸 본적이 있습니다.
Ta đều đã từng thấy một đàn kiến, kéo lê bịch snack khoai tây, hay đại loại như thế, khi đi cắm trại.
오스트레일리아의 리거트우드 가족은 이따금 가정의 밤의 일환으로 소풍을 나가 도시의 아름다운 곳을 즐겨 찾습니다.
Đôi khi gia đình Ligertwood ở Úc đi chơi ngoài trời như là một phần của buổi họp tối gia đình, khám phá ra những nơi đẹp đẽ của thành phố họ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 소풍 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.