소년 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 소년 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 소년 trong Tiếng Hàn.
Từ 소년 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là con trai, trai, Con trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 소년
con trainoun 잃어 버린 세 소년을 찾아 헤매던 한 남자가 문을 두드렸습니다. Một người đàn ông gõ cửa tìm kiếm ba đứa con trai đi lạc. |
trainoun 숲, 절대 게임 라운드 실행 총을위한 스틱 소년. Lũ con trai với súng ống, chạy loanh quanh khu rừng, hoàn toàn là một trò chơi. |
Con trainoun 잃어 버린 세 소년을 찾아 헤매던 한 남자가 문을 두드렸습니다. Một người đàn ông gõ cửa tìm kiếm ba đứa con trai đi lạc. |
Xem thêm ví dụ
여러 나라에서 새로 침례받는 사람들 중 상당수가 청소년입니다. Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ. |
물론 여호와를 기쁘시게 하려고 노력하는 청소년들이 모두 이상적인 가정 환경에 있는 것은 아닙니다. Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
청소년기에 접어든 자녀가 영적인 가치관을 갖도록 어떻게 가르쳐야 할까? Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng? |
소년의 심부온도( core temperature) 는 77도( 섭씨 25도) 까지 떨어졌습니다. Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ. |
(시 78:41) 그분은 오늘날 “여호와의 징계와 정신적 규제로” 양육받은 청소년들이 은밀하게 비행을 저지를 때에도 분명히 매우 고통스러워하십니다!—에베소 6:4. Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4. |
살펴본 것처럼 많은 청소년이 당신과 비슷한 문제로 어려움을 겪습니다. Lời của các bạn trẻ nói trên cho thấy không chỉ mình bạn phải đương đầu với thử thách. |
청소년들이 그러한 카페에서 한 달에 우리 돈으로 약 24만 원이나 쓴다는 말이 심심치 않게 들리고 있습니다. Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy. |
그들은 일요일이면 각자 음식을 준비해 와서 교회 모임 후에 함께 식사를 하고, 목요일 저녁에는 배구를 하기로 하며, 성전 방문 일정표를 만들고, 청소년들이 활동에 참여하도록 도울 방법을 함께 계획하기로 한다. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
다음 세대가 될 오늘날의 많은 청소년들이 이미 범죄와 폭력과 마약 남용의 문제를 안고 있습니다. Nhiều người trong thế hệ người lớn tương lai đã gặp phải những vấn đề như tội ác, bạo động và lạm dụng ma túy. |
그런 청소년이 되고 싶습니까? Bạn có thể giống các bạn ấy không? |
과거에 파괴와 훼손을 일삼던 이 청소년들은, 동료 인간에 대한 사려 깊음과 사랑을 나타내는 것에 더하여 “악을 미워하”는 법도 배웠습니다. Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”. |
13세인 리아는 어떻게 「청소년은 묻는다」 책 23권을 전할 수 있었습니까? Làm thế nào em Leah 13 tuổi đã có thể phân phát 23 cuốn Giới trẻ thắc mắc? |
여호와께서는 이 위급한 때에 그분을 충실하게 찬양하는 청소년들을 바로 그와 같이 보십니다. Đó là cách Đức Giê-hô-va xem những người trẻ đang trung thành ngợi khen Ngài trong thời kỳ khó khăn này. |
조그마한 오두막집에서 가족과 함께 사는 로이소의 눈에는 인근 도시에서 수돗물과 전기를 마음껏 사용하는 청소년들이 매우 “호화로운” 생활을 하는 것처럼 보여 부럽기만 합니다. Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện. |
장로나 봉사의 종으로서 여러분은 얼마나 자주 회중의 청소년 성원에게 접근하여 집회에서의 연설이나 제공 연설에 대해 칭찬하는가? Với tư cách trưởng lão hoặc tôi tớ chức vụ, bạn có thường lại gần những người trẻ trong hội thánh để khen ngợi họ về một bài giảng hay trình diễn tại buổi nhóm họp không? |
한 학생에게 청소년의 힘을 위하여에 있는 다음 권고를 소리 내어 읽으라고 한다. Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ: |
16 남자나 여자, 소년이나 소녀가 선정적인 행동이나 복장을 한다고 해서, 진정한 남자다움이나 여자다움이 돋보이게 되는 것은 아니며, 그것은 분명히 하느님께 영예가 되지도 않습니다. 16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
몇몇 친구들이 콘서트에 갔다가, 어떤 십 대 소년이 가죽 재킷을 순순히 내놓지 않는다며 그를 때려서 죽였습니다. Ở đấy, họ đánh một thanh niên đến chết vì người này không đưa cho họ áo khoác da. |
다니엘은 그렇게 함으로, 여러 세기에 걸쳐 여호와께 공개적으로 찬양을 돌린 수많은 소년 소녀들의 모범을 따랐습니다. Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước. |
한두 명의 청소년이 호별 방문에서 간단한 잡지 제공 연설을 하는 실연을 하게 한다. Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản. |
수많은 청소년들이 “너는 청년의 때[에]··· 너의 창조자를 기억하라”는 전도서 12:1의 교훈을 받아들이고 있다. Hàng vạn người đang làm theo lời khuyên nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”. |
열두 살 된 소년이 “무방비 상태의 적을 구석으로 몰고 가더니 그의 머리에 정면으로 총을 겨누었다. Đứa bé trai 12 tuổi “dồn một đối thủ tay không vào một góc và gí súng vào đầu người đó. |
저는 교회 청소년들이 자랑스러우며 그들의 선함을 기뻐합니다. Tôi hãnh diện về giới trẻ của Giáo Hội và tôi hân hoan trong sự tốt lành của họ. |
저는 최근 캘리포니아 미션 비에호 스테이크 대회를 감리하라는 임무를 받았는데, 그때 네 개 스테이크 청소년들이 모인 송년 무도회에서 있었던 이야기를 듣고 마음에 감동을 받았습니다. Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
우리 출판물은 어떤 면으로도 청소년에게 도움이 됩니까? Các ấn phẩm của chúng ta còn giúp những người trẻ về phương diện nào khác? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 소년 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.