손님 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 손님 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 손님 trong Tiếng Hàn.
Từ 손님 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khách, 客. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 손님
kháchnoun 웨이터는 손님의 반응이 궁금해 견딜 수가 없을 지경이었습니다. Người hầu bàn nôn nóng chờ đợi phản ứng của người khách hàng. |
客noun |
Xem thêm ví dụ
그러므로 예수와 그분의 사도들은 그분이 “하나님의 아들”이라고 가르쳤지만 “아들 하나님”의 사상을 발전시킨 것은 후대의 교직자들이었다. Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
7, 8. (ᄀ) 하느님의 백성이 ‘장막 줄을 길게 하’였다는 무슨 증거가 있습니까? 7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? |
8 그러한 명령에 순종하기 때문에 오늘날 땅에 있는 하느님의 종들은 그 수가 약 700만 명에 이르게 되었습니다. 8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người. |
예레미야 시대의 경우와 마찬가지로, 영원하신 하느님 여호와께서는 지금도 여전히 생명을 주는 물의 유일한 근원이십니다. Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống. |
기쁨에는 힘이 있습니다. 기쁨에 집중하면 하나님의 권능이 우리 삶에 임합니다.”( “Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng của Thượng Đế vào cuộc sống của chúng ta” (Russell M. |
하나님께서 주신 자유를 가치 있게 여기라 Quí trọng sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho |
출애굽기 23:9에 따르면 하느님은 이스라엘 백성이 외국인을 어떻게 대하기를 바라셨으며, 그 이유는 무엇입니까? Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao? |
22 이것이 아담의 아들들의 계보니, 아담은 하나님의 ᄀ아들이요, 하나님께서 친히 그와 대화하셨더라. 22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện. |
그리고 하느님의 성령의 열매인 이 숭고한 사랑을 기를 수 있도록 하느님께 도움을 구하는 기도를 하십시오.—잠언 3:5, 6; 요한 17:3; 갈라디아 5:22; 히브리 10:24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
아마겟돈 전쟁은 하느님의 공격에 의해 벌어지는 전쟁이 아닙니다. Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
그렇지만 성서를 주의 깊이 연구한 결과, 예수의 아버지이신 여호와 하느님과 친밀한 벗 관계를 맺게 되었습니다. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
예루살렘의 멸망에 관한 예언에서는 여호와를, ‘자신의 백성에게 새로운 일들을 그 일들이 일어나기도 전에 알려 주시는’ 하느님으로 분명하게 묘사합니다.—이사야 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
하느님의 왕국은 사람이 만든 통치권을 모두 분쇄하고 땅을 다스리는 유일한 정부가 될 것입니다. Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất. |
하느님의 개입은 일상적인 일이었는가? Sự can thiệp có phải là điều thông thường không? |
여러분은 영원하신 하나님 아버지의 자녀이며, 따라서 여러분이 그분의 아들에 대한 신앙을 갖고, 회개하고, 의식들을 받고, 성신을 받고, 끝까지 견딘다면 여러분은 그분과 같이 될 수6 있습니다.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
“이러므로 하나님의 자녀들과 마귀의 자녀들이 나타나나니 무릇 의를 행치 아니하는 자나 또는 그 형제를 사랑치 아니하는 자는 하나님께 속하지 아니하니라 우리가 서로 사랑할찌니 이는 너희가 처음부터 들은 소식이라 가인 같이 하지 말라 저는 악한 자에게 속하여 그 아우를 죽였[느니라.]”—요한 1서 3:10-12. Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
6 하나님의 남자를 특징짓는 또 다른 두드러진 특성은 관대함입니다. 6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng. |
셉나의 경험으로부터 하느님의 징계에 대해 무엇을 배울 수 있습니까? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
21 참으로, 우리는 여러 가지 방법으로 하나님께 영광을 돌리고 그분을 공경할 수 있으며 또 그렇게 해야 합니다. 21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách. |
나사렛 예수께서는 하느님께 직접 임명을 받고 큰 권위가 있는 지위를 갖게 되셨습니다. Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực. |
손이 부지런하면 부유해진다 (4) Tay cần mẫn mang lại giàu có (4) |
하느님의 말씀이 어떻게 “마음의 생각과 의도”를 드러내 줍니까? Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”? |
13 분명히 하나님의 친 아들을 보호하기 위한 명목보다 칼을 사용해야 할 더 큰 이유가 있을 수 없었읍니다! 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
우선, 이 새로운 사람들은 하느님의 이스라엘의 부가적인 성원으로 기름부음을 받았습니다. Thoạt đầu, những người mới đến được xức dầu thêm vào số thành viên dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời. |
진리*의 하느님을 두고 맹세할 것이다. Sẽ thề nhân danh Đức Chúa Trời chân thật. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 손님 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.