손주 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 손주 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 손주 trong Tiếng Hàn.
Từ 손주 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cháu, cháu nội, cháu ngoại, cháu của ông/ba, cháu trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 손주
cháu(grandchild) |
cháu nội(grandchild) |
cháu ngoại(grandchild) |
cháu của ông/ba(grandchild) |
cháu trai
|
Xem thêm ví dụ
그런 뒤 할아버지와 아버지는 서로에게 침례를 주었고, 또 여러 손주에게 침례를 주었습니다. Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. |
아내와 저희의 다섯 자녀들과 그들의 배우자, 그리고 24명의 손주들은 사랑과 지원으로 저를 지지해 줍니다. Tình yêu và sự hỗ trợ của bà và của 5 đứa con của chúng tôi, những người phối ngẫu của chúng, và 24 đứa cháu của chúng tôi, đã hỗ trợ tôi. |
우리에게는 치과 의사도 있습니다 그녀는 손주가 있는 문맹의 할머니 치과 의사입니다 Chúng tôi có một nha sĩ -- bà ấy là một bà ngoại nha sĩ mù chữ. |
소셜미디어에서, 친구와의 차분한 대화에서, 손주들과 나누는 이야기에서 여러분의 목소리와 힘으로써 여러분이 알고 느끼는 바를 명료하게 표현하십시오. Hãy dùng tiếng nói và khả năng của các chị em để diễn đạt mạch lạc về điều các chị em biết và cảm thấy—trên phương tiện truyền thông xã hội, trong những cuộc trò chuyện nhỏ nhẹ với bạn bè, khi nói chuyện với các cháu của mình. |
아기를 보내는 또 다른 이유는 조부모가 벗들과 친족들에게 손주를 자랑스럽게 내보일 수 있게 하기 위한 것이다. Một lý do khác khiến một số người gửi con về là vì ông bà có thể khoe với bạn bè và họ hàng về cháu mình. |
손주들이 그들의 의로운 유산을 알기를 바라셨습니다. 그것이 그들의 삶을 축복할 것임을 아셨기 때문입니다. Bà muốn các cháu của bà biết về di sản ngay chính của họ—vì bà biết di sản đó sẽ ban phước cho cuộc sống của chúng. |
이제 성전에는 친족의 이름이 적힌 카드를 들고 오는 가족들을 위한 특별 일정도 있기에, 아내와 저는 우리 자녀와 손주들과 함께 성전에서 봉사하는 소중한 경험을 했습니다. Giờ đây, các đền thờ có lịch trình đặc biệt cho các nhóm gia đình đến với thẻ tên gia đình của họ. Vợ chồng tôi đã có những kinh nghiệm thú vị khi chúng tôi phục vụ trong đền thờ cùng với con cháu chúng tôi. |
소셜미디어에서, 친구와의 차분한 대화에서, 손주들과 나누는 이야기에서 여러분의 목소리와 힘으로써 여러분이 알고 느끼는 바를 분명하게 표현하십시오. Hãy dùng tiếng nói và khả năng của các chị em để diễn đạt mạch lạc về điều các chị em biết và cảm thấy—trên phương tiện truyền thông xã hội, trong những cuộc trò chuyện nhỏ nhẹ với bạn bè, khi nói chuyện với các cháu của mình. |
십 대인 제 손주는 이렇게 말했습니다. “그야 저를 사랑하시기 때문이죠! Theo lời của đứa cháu ngoại tuổi niên thiếu của tôi: “Vì hai Ngài yêu thương con! |
손주를 최대한 많이 두는 것이 아니지요. Không phải việc chúng ta có bao nhiêu con cháu. |
부부의 슬하에는 다섯 자녀와 두 명의 손주가 있다. Họ có năm người con và hai đứa cháu. |
노인이 전통 사회에서 능력을 발휘하는 또다른 부분은 손주들을 돌봄으로써 그 아이들의 부모인 자신의 자녀의 수고를 덜어주어 성인 자녀들이 아이들을 위해 식량을 마련해 올 수 있도록 합니다. Một sự hữu ích truyền thống của người già là họ có khả năng chăm sóc trẻ em cháu chắt họ, do đó giúp đỡ những đứa con đã trưởng thành của họ bố mẹ những đứa cháu của họ, để chúng đi săn bắn hái lượm, kiếm thức ăn cho cháu họ. |
그리고 얼마나 멋진 일일까요 여러분의 그 일부분이었다고 손주들에게 말하는것이 말이죠 Và sẽ tuyệt vời đến nhường nào khi mà được nói với cháu của bạn rằng bạn chính là 1 phần của nó? |
많은 자녀, 손주, 증손주를 후손으로 둔 하이럼 셤웨이는 2011년 3월에 어려운 상황 속에서도 주님을 믿는 신앙과 신뢰를 유산으로 남기고 삶을 마감했습니다.1 Hyrum Shumway qua đời vào tháng Ba năm 2011, để lại một di sản đức tin và tin cậy nơi Chúa, cho dù trong những hoàn cảnh thử thách, cho hậu thế đông đúc con, cháu và chắt của anh.1 |
내가 따르는 가치와 표준이자, 내가 자녀와 손주들에게도 전해주고 싶은 가치와 표준을 권고받고 그에 따라 살아가는 사람들을 어디서 찾으시겠습니까? Anh chị em sẽ đi đâu để tìm thấy những người sống theo một loạt các giá trị và tiêu chuẩn đã được quy định mà anh chị em cũng có và muốn truyền lại cho con cháu của mình? |
그럴쯤에 저는 두 손주를 얻었는데요, 소피와 코너죠. Khi đó, tôi có 2 đứa cháu, |
그래서 저는 “내 손주들이 알았으면 하는 것”에 대해 생각해 보았습니다. Điều này đã làm cho tôi đặt câu hỏi: “Tôi muốn các cháu tôi biết điều gì?” |
캐나다 앨버타 레이몬드에 사셨던 제 할머니 패니 워커는 그분들의 손주 136명 중 한 분이십니다. Bà nội của tôi, Fannye Walker, ở Raymond, Alberta, Canada, là một trong 136 người cháu của họ. |
네가 손주들한테 이 사진을 보여줄 때도 Cậu thậm chí có thể cho chúng xem tấm ảnh này. |
저는 제 자녀와 손주들을 포함해서 우리 모두가 의로운 우리 선조들, 즉 자신의 하나님과 신앙을 지키기 위해 제단 위에 모든 것을 기꺼이 바치려 했던 충실한 몰몬 개척자들의 유산을 받들기를 가슴속 깊이 열망합니다. Lòng tôi mong muốn rằng, cùng với con cháu của tôi, chúng tôi sẽ tôn vinh di sản của tổ tiên ngay chính của chúng tôi—những người tiền phong Mặc Môn trung tín đó đã sẵn lòng hy sinh mọi thứ cùng bênh vực Thượng Đế và tôn giáo của họ. |
우리의 형제이며 사랑하는 벗인 피어스 형제의 유족으로는 부인과 여섯 자녀와 손주와 증손주가 있습니다. Khi qua đời, anh để lại vợ, sáu người con cùng cháu chắt. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 손주 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.