송곳 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 송곳 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 송곳 trong Tiếng Hàn.

Từ 송곳 trong Tiếng Hàn có nghĩa là giùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 송곳

giùi

noun

Xem thêm ví dụ

나무에 구멍을 뚫는 송곳벌의 산란관
24 Sinh con —Một tiến trình kỳ diệu
그녀는 동일한 나사 송곳 외눈박이 입력되었습니다. 그러나 오후 코키 온 내게 전화
Nhưng một buổi chiều Corky gọi tôi về
난 집에 가야 돼 송곳니 산이 어딘지 알아?
Cháu đang về nhà.
그리고 그의 주인이 그의 귀를 송곳으로 뚫어야 한다. 그러면 그는 한정 없는 때까지 정녕 그 주인의 종이 될 것이다.”—탈출 21:2-6; 레위 25:42, 43; 신명 15:12-18.
Tuy nhiên, vì những quy định liên quan đến cách đối xử với nô lệ cũng rất công bằng và nhân đạo, nên Luật Pháp Môi-se có điều khoản sau đây: “Nếu kẻ tôi-mọi nói rằng: Tôi thương chủ, vợ và con tôi, không muốn ra được tự-do, thì người chủ sẽ dẫn nó đến trước mặt Đức Chúa Trời, biểu lại gần cửa hay là cột, rồi lấy mũi dùi xỏ tai; nó sẽ hầu việc người chủ đó trọn đời”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 21:2-6; Lê-vi Ký 25:42, 43; Phục-truyền Luật-lệ Ký 15:12-18.
그리고 그를 문이나 문기둥에 세우고 그의 귀를 송곳으로 뚫어야 한다. 그러면 그는 평생 주인의 종이 될 것이다.
Tôi không muốn được tự do’+ 6 thì chủ sẽ dẫn người đó đến trước mặt Đức Chúa Trời, rồi dẫn đến trước cửa hoặc cột cửa, dùng một cái dùi xỏ qua tai người nô lệ.
내 말은 그것도 나쁘진 않지만 그치만 그는 송곳니도 창백한 피부도 없지않나요?
Tôi không có ý xấu gì đâu, nhưng không phải là nó phải có răng nanh và làn da xanh xao như các anh sao?
안드레아는 낫, 송곳 등 날이 있는 것은 무엇이든 다 갑니다.
Ông Andrea cũng mài cuốc, mũi khoan và hầu như mọi vật dùng để cắt.
우리가 야생에서 가지는 하나의 이점은, 다시 말하지만, 우리의 송곳니나 발톱, 속도 때문이 아니고, 우리가 정말로 땀을 잘 흘리기 때문입니다.
Bởi vì một ưu điểm chúng ta có trong tự nhiên -- một lần nữa, đó không phải là răng nanh, móng vuốt hay tốc độ -- thứ duy nhất chúng ta thực sự, thực sự giỏi đó là mồ hôi.
병 안에서 헤엄치고 있는 이 '레미피드'라는 생물에게는 독을 가진 커다란 송곳니들이 있습니다.
Khi quan sát một động vật giống như loài giáp xác không mắt trong hũ nước này, ta nhận ra nó có nanh lớn với nọc độc.
전문적으로, 당신이 5살이 되면 뱀파이어 송곳니가 자라죠
Về lý thuyết thì phải lên 5 mới có răng nanh ma cà rồng.
ED : 송곳, 계속, 가죽 수공예 단체가 있어서 다행입니다.
Awl, rất tốt đó là miếng da của phường thủ công.
한번 송곳니를 보자
Để ta xem răng nanh nào.
우린 그 애가 송곳니를 애 밖으로 빼야했지
Chúng ta chỉ cần dọa thằng nhóc cho mọc răng nanh thôi.
칼로, 톱, 나선형의 뿔을, 또는 푹 송곳. "
Với thanh kiếm, cưa, sừng xoắn ốc, răng nanh nối. "
(웃음) 송곳니가 보이십니까?
(Tiếng cười) Bạn có --- Bạn có thấy cái ranh năng nào không?
이 치아들의 크기를 재보면 그녀가 여자아이였다는것이 분명해 집니다 작은 송곳니를 가지고 있습니다
Nên khi bạn đo mấy chiếc răng này, rõ ràng rằng đó là một cô gái với những răng nanh rất nhỏ.
바울이 그 나이에 천막 만드는 일을 시작했다면, 15세나 16세가 되었을 때는 필요한 크기와 모양으로 천을 자른 다음 다양한 송곳과 바느질 기법을 사용해서 꿰매는 기술을 완전히 익혔을 것입니다.
Nếu Phao-lô đã bắt đầu học nghề ở độ tuổi này thì đến 15 hay 16 tuổi, có thể ông rất thành thạo trong việc cắt vải theo đúng kích thước và kiểu dáng, may bằng nhiều loại dùi cũng như dùng những kỹ thuật may khác nhau.
이건 모두 저 아이의 송곳니가 나와서지
Tất cả những áp lực này là do muốn biết khi nào thì thằng bé mọc răng nanh.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 송곳 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.