sonda trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sonda trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonda trong Tiếng Rumani.
Từ sonda trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lường, khoan, nhìn chăm chú, tìm, tìm kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sonda
lường(fathom) |
khoan
|
nhìn chăm chú(scan) |
tìm
|
tìm kiếm
|
Xem thêm ví dụ
Chiar mai mult -- ceva ce poate într-adevăr uimi --- ce am să vă arăt în continuare, e sondarea dedesubtul suprafeţei creierului și examinarea în interiorul creierului viu a conexiunilor reale, căilor reale. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
Sonde spațiale ca misiunea MAVEN explorează atmosfera marțiană, căutând să înțeleagă de ce Marte nu mai e locuibilă. Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có. |
O navă spațială robotică proiectată pentru a face măsurători științifice este de obicei numită sondă spațială. Một phi thuyền robot được thiết kế để thực hiện các phép đo nghiên cứu khoa học thường được gọi là tàu thăm dò không gian. |
Sonda Cassini a fotografiat polul sud al lunii, şi a surprins aceste crevase imense care brăzdează suprafaţă. máy quay của Cassini thu cận cảnh cực Nam của mặt trăng và ghi lại được những kẻ nứt lớn và bề mặt trầy xước. |
Ei au primit o înţelegere superioară a Cuvântului lui Dumnezeu, fiind împuterniciţi să ‘alerge încoace şi încolo’ sondându-i conţinutul şi, îndrumaţi fiind de spiritul sfânt, să-i dezlege misterele de veacuri. Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm. |
Scoate sonda! Rút ra đi. |
Dar apoi lansăm o sondă care trebuie să fie de o tonă sau două. Nhưng cái mà chúng ta làm là chúng ta phóng một vê tinh thăm dò nặng khoảng 1 hoặc 2 tấn. |
Despina a fost descoperit la sfârșitul lunii iulie 1989 din imaginile făcute de sonda spațială Voyager 2. Despina được phát hiện vào cuối tháng 7 năm 1989 từ những hình ảnh được chụp bởi tàu thăm dò Voyager 2. |
Prima sondă spațială care a vizitat planeta Mercur este Mariner 10 produsă de NASA (1974-1975). Bài chi tiết: Mariner 10 Tàu không gian đầu tiên thăm dò Sao Thủy là tàu Mariner 10 của NASA (1974–75). |
Enterprise, comandați în sus biblioteca computerul navei de înregistrări Pe sonda NASA la sfârșitul secolului 20, Voyager VI. Enterprise, ra lệnh cho máy tính của tầu tìm trong thư viện lưu trữ hồ sơ của phi thuyền thăm dò Voyager VI của NASA vào cuối thế kỷ 20. |
El a fost descoperit de sonda spațială Voyager 2 în anul 1989 și denumit în cinstea lui Proteu, zăul mării care avea capacitatea de a metamorfoza din mitologia greacă. Được phát hiện bởi tàu vũ trụ Voyager 2 vào năm 1989, nó được đặt tên theo thần Proteus, vị thần biển cả có khả năng thay đổi hình dạng trong Thần thoại Hy Lạp. |
Care deţine un microscop la furnică primul- menţionat roşu, am văzut că, deşi el a fost asiduu roadere de la picior prim- plan în apropierea duşmanului său, având în taiate rămase lui sondare, propriul său piept a fost toate rupte, expunând ceea ce semnele vitale el acolo pentru a fălcile de războinic negru, a cărui pieptar a fost aparent prea gros pentru el sa strapunga, şi carbunculul întunecate ale ochii bolnavul strălucea cu o ferocitate, cum ar fi războiul numai ca ar putea excita. Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, vú của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích. |
Apa va fi golită într-o sondă de injecţie adâncă. Hai con nhầy nhầy này sẽ đi cùng. |
O sondă de la nava lor, căpitane. Một bộ phận thăm dò của họ, thưa Thuyền trưởng. |
Acolo, de asemenea, a condus sitarul de pădure puii ei, pentru a sonda noroi pentru viermi, ci un zbor piciorul de deasupra lor stabilire a băncii, în timp ce au alergat într- o trupe sub, dar în cele din urmă, spionaj mine, ea ar părăsi tanara ei şi cerc rotund si cu mine rotund, mai aproape şi mai aproape până în termen de patru sau cinci metri, pretinzând defalcate aripi şi picioare, pentru a atrage atenţia mea, şi coborâţi ei tineri, care ar fi deja au luat la marsul lor, cu leşin, sarmos bau, singur fişier prin mlaştină, ca ea regizat. Chổ kia, các chim mo nhát dẫn bố mẹ của cô, để thăm dò bùn sâu, bay nhưng một chân trên xuống ngân hàng, trong khi họ chạy trong một quân bên dưới, nhưng cuối cùng, làm gián điệp tôi, cô ấy sẽ rời khỏi trẻ và vòng tròn vòng tròn, gần hơn và gần hơn đến trong vòng bốn hoặc năm bàn chân, giả vờ bị phá vỡ cánh và chân, để thu hút sự chú ý của tôi, và nhận được trẻ của mình, người đã đã diễu hành của họ, với mờ nhạt, dẻo dai peep, tập tin thông qua các đầm lầy, khi cô chỉ đạo. |
Când ne-am întors la Jeanerette, pe uşa rulotei era un bilet: „Vă rog să mă căutaţi la sondele de petrol“. Khi trở lại thành phố Jeanerette, chúng tôi thấy một mảnh giấy dán trên cửa có viết: “Xin đến gặp tôi tại khu trại dành cho công nhân dầu mỏ”. |
Din păcate, ele au ajuns să fie niște organizații lipsite de creativitate și de capacitatea de a inspira pe alții, care se bazează atât de mult pe sondarea pieții, pe efectuarea de sondaje și de grupuri țintă, încât ajung să spună același lucru. Thay vào đó, chúng đã trở thành, đáng buồn thay, những tổ chức tầm thường và không sáng tạo, chúng phụ thuộc nặng nề vào những nghiện cứu thị trường, việc bỏ phiếu, và những nhóm tiêu điểm, và rồi họ đều kết thúc bằng cách nói những điều giống hệt nhau, phần lớn là phun lại những điều chúng ta muốn nghe và vì thế không dám trình bày những ý tưởng táo bạo và sáng tạo. |
Trebuie să îndur până ce sonda ajunge cu alimente. Vậy là tôi phải cầm cự cho tới khi máy dò lắp đặt xong. |
Acesta a fost observat pentru prima oară în 1979 de către sonda spațială Voyager 1 și cercetat în profunzime în anii 1990 de către sonda spațială Galileo. Tàu không gian Voyager 1 đã lần đầu tiên chụp được ảnh của hệ thống vành đai vào năm 1979 và hệ thống này được khảo sát một cách kỹ lưỡng nhờ tàu thăm dò Galileo bay trên quỹ đạo quanh Sao Mộc trong thập niên 1990. |
Fotografiile în prim-plan făcute cometei Halley de sonda spaţială Giotto în 1986 arată că cometa arunca jeturi de gaz şi praf. Những ảnh do phi thuyền không gian Giotto chụp, khi tiếp cận Sao Chổi Halley vào năm 1986, cho thấy những luồng khí và bụi phát ra từ sao chổi. |
Așa cã, de ce n-ar fi o modalitate ca sonda sã poatã înregistra singularitatea și sã transmitã informațiile? Biết đâu có cách nào đó để máy thăm dò quan sát điểm kỳ dị và chuyển về dữ liệu lượng tử? |
Programul Voyager este alcătuit din două sonde spațiale, Voyager 1 și Voyager 2. Chương trình này có hai vệ tinh nhân tạo được phóng lên, đó là Voyager 1 và Voyager 2. |
Aceștia sunt nervi, pe care îi vedeți în partea de jos, și sondele microscopice care sunt ținute de mâna robotică, în partea de sus. Bạn có thể thấy ở dưới và đầu dò kính hiển vi đang được giữ bởi tay của robot ở phía trên |
Turela va indexa pentru instrumentul selectat în caseta număr instrument şi să aducă instrumentul la sonda şi verificaţi decalajelor Tháp pháo sẽ chỉ số công cụ lựa chọn trong hộp " số công cụ " và mang lại công cụ cho việc thăm dò và kiểm tra các offsets |
Wireless intuitiv sistem de sondare, sau WIPS Wireless trực quan thăm dò hệ thống, hoặc WIPS |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonda trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.