somber trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ somber trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ somber trong Tiếng Hà Lan.
Từ somber trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ somber
buồnadjective (Zich mentaal onconfortabel voelend als er iets mis of verkeerd is.) Wat doen normale mensen als ze zo somber worden? Người bình thường sẽ làm gì khi họ buồn đến mức này? |
Xem thêm ví dụ
En dan hangt de AIDS-epidemie, aangewakkerd door drugs en een immorele levenswijze, als een sombere wolk boven een groot deel van de aarde. Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ. |
Het klinkt alsof ik een heel somber beeld van deze plaats schets, maar ik beloof je dat er goed nieuws is. Nghe như có vẻ tôi đang vẽ lên một bức tranh ảm đạm về nơi này, nhưng tôi xin cam kết rằng có tin tốt. |
Opa, je lijkt zo somber. Ông trông có vẻ buồn. |
De een, een gewone misdadiger, zit in sombere berusting met tegenzin zijn straf uit. Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt. |
Anderzijds kunnen we kiezen voor een sombere dystopie, Anderzijds kunnen we kiezen voor een sombere dystopie, waar de machines alles hebben overgenomen en we allemaal hebben besloten dat het niet meer belangrijk is wat we weten, dat kennis niet waardevol is, want ze zit allemaal in de cloud en waarom zouden we ooit moeite doen om iets nieuws te leren. Mặt khác, chúng ta có khả năng phải sống ở nơi u ám đổ nát nơi mà máy móc nắm toàn quyền và tất cả chúng ta quyết định rằng chuyện chúng ta biết gì không quan trọng nữa, kiến thức không còn giá trị nữa bởi vì mọi thứ nằm sẵn trong đám mây ( công nghệ điện toán đám mây ) tại sao chúng ta phải mệt người cố gắng học thứ gì đó mới chi nữa. |
4 Maar zie, aLaman en Lemuel, voor jullie vrees ik uitermate; want zie, ik meende in mijn droom een donkere en sombere wildernis te zien. 4 Nhưng này, aLa Man và Lê Mu Ên, cha rất làm lo ngại cho hai con; vì này, trong giấc mộng, hình như cha trông thấy một vùng hoang dã âm u tiêu điều. |
Ze had nog nooit een kamer in het allemaal wel leuk en dacht dat het nieuwsgierig en somber. Cô chưa bao giờ thấy một căn phòng ở tất cả như nó và nghĩ rằng nó tò mò và ảm đạm. |
Jesaja schildert een somber beeld van hun ophanden zijnde ondergang door de hand van Assyrië. Ê-sai vẽ ra một bức tranh ảm đạm về sự phán xét sắp xảy đến cho những kẻ ấy bởi tay của A-si-ri. |
Soms voel ik mij een beetje somber. Như táo long lanh vàng trên đĩa cẩn bạc, |
De massieve schaduwen werpen allen een weg van de rechte vlam van de kaars, leek in het bezit van sombere bewustzijn, de onbeweeglijkheid van het meubilair moest mijn heimelijke oog een sfeer van aandacht. Bóng lớn, dàn diễn viên toàn một cách từ ngọn lửa thẳng của cây nến, dường như có ý thức ảm đạm, tình trạng bất động của đồ nội thất phải của tôi trộm mắt một không khí của sự chú ý. |
Met problemen als de wereldomvattende vervuiling, het ineenstorten van het gezinsleven, de toename van misdaad, geestesziekten en werkloosheid ziet de toekomst van de mens er wellicht somber uit. Với những vấn đề như sự ô nhiễm trên toàn thể địa cầu, sự đổ vỡ của đời sống gia đình, tội ác gia tăng, bệnh thần kinh, và nạn thất nghiệp, tương lai của nhân loại trông có vẻ ảm đạm. |
Aileen is een grote hulp door me te waarschuwen als ik te opgewonden ben en door me te troosten en te steunen wanneer ik door een sombere bui word overweldigd. Aileen giúp tôi rất nhiều bằng cách cảnh giác khi tôi bị kích thích quá độ và an ủi đồng thời ủng hộ tôi khi tâm trạng u sầu bủa vây tôi. |
Maar hij zal zometeen de somberheid verdrijven door die felle kleuren net onder Noach: smaragd, topaas, scharlaken op de profeet Zacharia. Nhưng ông muốn xua đi vẻ ảm đạm bằng cách dùng những màu sáng ngay dưới Noah: ngọc lục bảo, hoàng ngọc, đỏ tươi trên giáo đồ Zechariah. |
De arme kerel gaf een van die somber lacht. Nghèo chap cho một trong những tiếng cười không vui vẻ. |
„Wanneer het avond wordt,” zei hij, „zegt gij gewoonlijk: ’Het wordt mooi weer, want de lucht is vuurrood’; en ’s morgens: ’Vandaag wordt het winters, regenachtig weer, want de lucht is vuurrood maar ziet er somber uit.’ Giê-su nói: “Khi chiều tối đến, thì các ngươi nói rằng: Sẽ tốt trời, vì trời đỏ. Còn sớm mai, thì các ngươi nói rằng: Hôm nay sẽ có cơn dông, vì trời đỏ và mờ mờ. |
De depressieve fase wordt gekenmerkt door symptomen zoals: somberheid, verminderde interesse in hobby's, verandering in eetlust, lage eigendunk of extreem schuldig voelen, te veel of te weinig slaap, rusteloosheid of traagheid, of terugkerende suïcidegedachten. Giai đoạn trầm cảm của RLLC có nhiều biểu hiện khác nhau - tâm trạng chán nản, ngày càng ít hứng thú với các sở thích, thay đổi khẩu vị, cảm thấy vô dụng hoặc cực kỳ tội lỗi, |
Hoewel René Dubos zelf een optimist is, erkent hij dat wij leven in een „sfeer van somberheid die thans in een groot deel van de wereld de boventoon voert”. Mặc dầu lạc quan, ông René Dubos cũng phải công nhận rằng con người hiện đang sống trong “một bầu không-khí lo-âu gần như trên khắp thế-giới”. |
IN DIT sombere aidstijdperk schuilt wellicht het grootste gevaar voor de gezondheid van een ziekenhuispatiënt in de operatiekamer. TRONG thời kỳ đen tối của bệnh dịch liệt kháng (AIDS/Sida), mối đe dọa lớn nhất cho sức khỏe của bệnh nhân trong bệnh viện có thể tiềm ẩn trong phòng giải phẫu. |
In een commentaar op het rapport zegt de International Herald Tribune: „In nauwgezette details schildert het rapport over 193 landen . . . een somber beeld van dagelijkse discriminatie en dagelijks misbruik.” Bình luận về bản báo cáo này, báo International Herald Tribune nói: “Bản báo cáo trong 193 nước... miêu tả với chi tiết tỉ mỉ tình trạng thê thảm xảy ra hằng ngày về sự kỳ thị và ngược đãi”. |
3 Is er in zo’n sombere wereld beter nieuws te vinden? 3 Trong một thế gian ảm đạm như thế, có thể nào tìm thấy tin mừng không? |
Eindelijk in Moskou en mijn eerste nacht was onuitsprekelijk somber. Cuối cùng, anh yêu, thì cũng tới Moscow và đêm đầu tiên của em ở đây ảm đạm không thể tả. |
" Het is een wild, somber genoeg plaats om mijn gedachten, al is er genoeg die het leuk vindt - vooral wanneer de heide in bloei. " " Đó là một nơi hoang dã, ảm đạm, đủ để tâm trí của tôi, mặc dù có rất nhiều mà thích nó - đặc biệt là khi thạch nở hoa. " |
Toen ik een student was hier in Oxford in de jaren 1970, was de toekomst van de wereld somber. Khi tôi còn là 1 sinh viên ở Oxford vào những năm 70. tương lai của thế giới lúc đó chẳng có gì hứa hẹn. |
Petrus reageert echter verontwaardigd op zo’n schijnbaar sombere gedachte. Tuy nhiên Phi-e-rơ nổi giận khi nghĩ đến chuyện có vẻ đen tối đó. |
„Als ik regelmatig sport, heb ik minder sombere buien omdat ik dan positiever over mezelf ga denken. “Khi thường xuyên tập thể dục, tôi ít buồn bã hơn vì cảm thấy hài lòng với bản thân. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ somber trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.