soluționare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soluționare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soluționare trong Tiếng Rumani.
Từ soluționare trong Tiếng Rumani có nghĩa là lời giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soluționare
lời giải
|
Xem thêm ví dụ
Edward al VII-lea murit în 1910, în mijlocul unei crize constituționale, care a fost soluționată în anul următor prin Parliament Act din 1911 , care a limitat puterea Camerei Lorzilor . Ông mất năm 1910 vào cao trào của cuộc khủng hoảng hiến pháp và nó được giải quyết vào năm sau với Đạo luật Nghị viện 1911, hạn chế quyền lực của Thượng viện vốn được lập ra không qua bầu cử. |
Criza rachetelor cubaneze a fost soluționată într-un restaurant chinezesc pe nume Yenching Palace din Washington, D.C., care, din păcate, s-a închis și e pe cale să fie transformat într-o farmacie Walgreens. Ví dụ như Cơn khủng hoảng tên lửa Cuba đã được giải quyết trong một nhà hàng Trung Quốc tên là Yenching Palace ở Washington, D.C., Đáng tiếc là nó đã bị đóng cửa và sắp sửa biến thành Walgreen's. |
În consecință, mulți dintre noi presupunem că lipsa apei poate fi soluționată îmbunătățindu- ne obiceiurile personale: facând dușuri mai scurte sau oprind apa în timp ce ne spălăm pe dinți. Vì thế, nhiều người trong chúng ta thường cho rằng vấn đề khan hiếm nước có thể chữa được bằng cách cải thiện thói quen cá nhân: tắm trong thời gian ngắn hơn hoặc là khoá vòi nước trong khi chải răng |
Dar de asemenea considerăm valoros spiritul de echipă și abilitățile de a soluționa diplomatic conflicte inter- personale în condiții de stres enorm în locații îndepărtate. Nhưng chúng tôi còn coi trọng tinh thần đồng đội và khả năng giải quyết bằng con đường ngoại giao nhưng bất đồng giữa các cá nhân khi phải chịu áp lực to lớn trong những địa điểm hẻo lánh. |
Dar ar fi interesant să știm cum soluționează alte specii această problemă în diverse medii pe Pământ, de aceea organizăm un program pentru încurajarea copiilor din toata lumea să încerce acest experiment cu specii diferite. Sẽ rất thú vị khi biết các loài khác xử trí ra sao trước vấn đề này trong những môi trường khác nhau trên trái đất, nên chúng tôi đã lập chương trình khuyến khích trẻ em quanh thế giới thí nghiệm với những loài khác nhau. |
Să continuăm să conlucrăm pentru soluționarea acestei situații, pentru stabilitatea și durabilitatea societății noastre. Và để chúng ta tiếp tục làm việc với nhau để làm tình huống tốt đẹp hơn, đẩy mạnh sự ổn định và phát triển bền vững trong xã hội. |
La 1 iulie, armata egipteană a emis un ultimatum de 48 de ore partidelor politice pentru a satisface cererile poporului egiptean, amenințând că va interveni în cazul în care litigiul nu va fi soluționat. Vào ngày 1 tháng 7, Quân đội Ai Cập ra tối hậu thư 48 tiếng cho các đảng phái chính trị có cơ hội tới ngày 3 tháng 7 để giải quyết các đòi hỏi của người dân Ai Cập. |
Totuși, iată o problemă fundamentală pe care n-am soluționat-o: geografia noastră politică fundamentală. Nhưng mà chúng ta vẫn có đây một vấn đề cơ bản mà chúng ta chưa giải quyết được: vấn đề cơ bản về địa lý chính trị của chúng ta. |
În 1945 a fost numit consilier guvernamental pe probleme economico-financiare și a coordonat o serie de planuri menite să soluționeze problemele economice din Suedia postbelică. Đầu năm 1945, ông được chỉ định làm cố vấn cho chính phủ về các vấn đề kinh tế và tài chính cũng như các kế hoạch giải quyết những vấn đề kinh tế của giai đoạn hậu chiến. |
Atribuțiile președintelui Consiliului European sunt asigurarea reprezentării externe a UE, ajungerea la consens și soluționarea divergențelor dintre statele membre, atât în timpul reuniunilor Consiliului European, cât și în perioadele dintre acestea. Chủ tịch Hội đồng châu Âu chịu trách nhiệm đại diện đối ngoại cho Liên minh châu Âu, giải quyết mâu thuẫn nảy sinh giữa các quốc gia thành viên để hướng tới sự đồng thuận trong các hội nghị của Hội đồng châu Âu cũng như trong các giai đoạn chuyển tiếp giữa các hội nghị đó. |
Cred că remedierea tehnologiei este, evident, foarte importantă, dar nu cred că doar tehnologia și remedierea ei va soluționa problema polarizării cunoașterii. Tôi nghĩ rằng sửa đổi công nghệ thực sự là rất quan trọng, nhưng tôi không nghĩ chỉ riêng công nghệ, việc sửa đổi nó, sẽ giải quyết được vấn đề về phân cực kiến thức. |
Am trecut prin cca 16 operaţii, şi părea imposibil de soluționat când am suferit de insuficienţă renală la 10 ani. Tôi đã phải giải phẫu 16 lần và mọi thứ trở nên vô vọng khi tôi bị suy thận vào năm 10 tuổi. |
4 Dar cum erau soluționate în Israel cazurile în care cineva lua în mod neintenționat viața unui om? 4 Tuy nhiên, dân Y-sơ-ra-ên xử lý những trường hợp vô ý giết người như thế nào? |
În articolul următor vom analiza modul în care jertfa lui Isus soluționează controversele ridicate de Satan în grădina Edenului. Trong bài tới, chúng ta sẽ xem xét làm thế nào sự hy sinh của Chúa Giê-su cũng giải quyết vấn đề mà Sa-tan nêu ra tại vườn Ê-đen. |
Deși nu ne-am confruntat niciodată cu probleme atât de mari, vom reuși să le soluționăm mai rapid decât apar”. Dù đối mặt với các vấn đề tồi tệ hơn bao giờ hết, chúng ta vẫn có khả năng giải quyết trước khi chúng trở nên nghiêm trọng hơn”. |
În conformitate cu capitolul VI din Cartă, „Soluționarea pașnică a litigiilor”, Consiliul de Securitate „poate investiga orice diferend sau orice situație care ar putea conduce la fricțiuni internaționale sau la naștere unui litigiu”. Theo chương Sáu của bản Hiến chương: "Giải quyết các tranh chấp vì mục đích hoà bình", Hội đồng Bảo an "có thể điều tra bất cứ vụ tranh chấp nào, hoặc bất cứ tình huống nào có thể dẫn đến sự xung đột quốc tế hoặc khơi mào một cuộc tranh chấp". |
Doar ne-au uitat la ce n-a funcționat și am folosit puterea uimitoare a Internetului pentru soluționare. Chỉ cần nhìn vào những gì không hiệu quả và sử dụng sức mạnh tuyệt vời của Internet để giải quyết. |
Un motiv în plus pentru a soluționa acest lucru. Càng thêm lí do để xử lí việc này. |
Și mă tem ca de fapt răspunsul este nu, deoarece nu poți soluționa o problemă de control a tehnologiilor cu și mai multe tehnologii. Và tôi sợ đáp án là không, vì bạn không thể giải quyết vấn đề quản lí công nghệ với nhiều công nghệ hơn. |
Știu că magnitudinea rezistenței la antibiotice pare copleșitoare, dar dacă ați achiziționat vreodată un bec ecologic fiindcă v-au preocupat schimbările climatice, sau ați citit eticheta de pe o cutie de biscuiți fiindcă v-ați gândit la despădurirea pentru producerea uleiului de palmier, deja știți ce înseamnă să faci pași mărunți pentru a soluționa o problemă copleșitoare. Theo tôi quy mô của kháng thuốc là quá lớn, nhưng nếu bạn đã từng mua một bóng đèn huỳnh quang vì bạn lo ngại cho môi trường, hoặc đọc nhãn hiệu trên một hộp bánh vì bạn nghĩ về việc phá rừng để trồng cọ lấy dầu, bạn biết điều đó như là làm một bước nhỏ để giải quyết vấn đề vô cùng to lớn. |
Şi înlocuind emoţiile e partea cea mai importantă a soluţiei, lăsând ştiinţa să ia un rol mai important în soluționare. Và tránh xa những cảm xúc là phần quan trọng nhất của giải pháp với khoa học nó còn là phần quan trọng hơn của giải pháp |
Așa că dacă putem aborda, utiliza tehnologii care-ar ajuta în problema educației, care-ar ajuta în problema mediului, care-ar ajuta în soluționarea epidemiilor, soluționează asta problema mai mare despre care vorbeam în articolul din Wired? Vậy nếu ta đề ra, sử dụng công nghệ, giải quyết việc giáo dục, giải quyết về môi trường, giải quyết vấn đề dịch cúm, vậy điều đó có giải quyết vấn đề lớn hơn mà tôi nói đến trong bài Wired không? |
Cum erau soluționate în Israel cazurile de ucidere fără intenție? Dân Y-sơ-ra-ên xử lý những trường hợp vô ý giết người như thế nào? |
Relațiile externe ale peruvienilor au fost dominate de conflictele de frontieră cu țările vecine, cele mai multe dintre ele fiind soluționate în timpul secolului al XX-lea. Các xung đột biên giới với các quốc gia láng giềng chi phối quan hệ đối ngoại của Peru, hầu hết chúng đều được giải quyết xong trong thế kỷ XX. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soluționare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.