solicitat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solicitat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solicitat trong Tiếng Rumani.
Từ solicitat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cần thiết, người bị trưng tập, đòi hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solicitat
cần thiết
|
người bị trưng tập
|
đòi hỏi
|
Xem thêm ví dụ
Deşi cariera dânsului a solicitat mult efort, vârstnicul Wilson s-a asigurat ca aceasta să nu pună stăpânire niciodată pe viaţa dânsului. Mặc dù nghề nghiệp của ông đòi hỏi nhiều cố gắng, nhưng Anh Cả Wilson chắc chắn không bao giờ để nó chiếm hết cuộc sống của ông. |
Am informaţia solicitată, Witwicky. Thông tin của cậu đây, Witwicky. |
Vânzătorul, furnizorul bunurilor sau serviciilor, completează o vânzare ca răspuns la o achiziție, credit, solicitare sau o interacțiune directă cu cumpărătorul la punctul de vânzare. Người bán hoặc nhà cung cấp hàng hóa và dịch vụ hoàn thành bán hàng để phản hồi việc mua lại, chiếm hữu, yêu cầu hoặc tương tác trực tiếp với người mua tại điểm bán hàng. |
Apoi am luat legătura cu Carmen, care, din nefericire, mi-a spus că nu fusese solicitată deoarece nu vorbea limba franceză. Sau đó, tôi liên lạc với Carmen và biết rằng chị không được mời vì chị không biết tiếng Pháp. |
Aţi solicitat alternative, domnule. Ngài đã yêu cầu các chọn lựa, thưa ngài. |
Dacă tinerii noștri nu pot să postească două mese, să studieze din scripturi cu regularitate și să închidă televizorul când este un meci important duminica, vor avea ei autodisciplina spirituală necesară pentru a rezista ispitelor puternice din lumea solicitantă de astăzi, inclusiv ispitei pornografiei? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
Aş spune că o chiflă de hot dog e un rezultat destul de sărăcăcios pentru un comportament atât de complicat şi de solicitant ca somnul. Bây giờ, tôi sẽ nói rằng cái bánh mì có xúc xích là một sự bù trừ thanh đạm cho một hành vi phức tạp và nhiều yêu cầu như là ngủ. |
Totuşi, el a spus că întreaga sa viaţă a reieşit a fi un val nesfârşit de situaţii excepţionale, iar dacă el ar fi făcut o excepţie chiar şi numai pentru acea situaţie, atunci, data următoare când ar fi intervenit ceva foarte solicitant şi crucial, i-ar fi fost mult mai uşor să facă din nou o excepţie. Tuy nhiên, ông nói rằng suốt cuộc sống của mình hóa ra là một chuỗi vô tận những hoàn cảnh ngoại lệ, nếu ông cho là ngoại lệ chỉ một lần đó thôi thì lần sau, một điều gì đó xảy ra cũng khẩn cấp và cấp bách thì có lẽ dễ dàng hơn để làm một điều ngoại lệ nữa. |
În 1994, Dr. Bradley a dat în judecată corporația Chiron, solicitând anularea brevetului, includerea sa în calitate de co-inventator, precum și daune și venit din drepturile de autor. Vào năm 1994, Bradley kiện Chiron, tìm cách vô hiệu bằng sáng chế, đưa tên mình vào làm đồng phát minh, và nhận tiền bồi thường và thu nhập khủng. |
Se acceptă solicitarea pentru sentinţa de achitare. Yêu cầu được tuyên trắng án được chấp nhận. |
Am solicitat imediat un studiu biblic şi am început să asist la întruniri“. Tôi xin được học hỏi Kinh-thánh ngay và tôi bắt đầu dự các buổi họp”. |
Crizele constituționale care au urmat inevitabil au dus la ascensiunea naționalismului în toate republicile: Slovenia și Croația au făcut cereri pentru relații mai slabe în cadrul federației, majoritatea albaneză din Kosovo a cerut statut de republică, Serbia, dimpotrivă, a solicitat absolutul, nu doar dominația relativă asupra Iugoslaviei. Khủng hoảng hiến pháp không thể tránh khỏi diễn ra sau đó đã dẫn tới sự trỗi dậy của chủ nghĩa quốc gia tại tất cả các nước cộng hòa: Slovenia và Croatia đưa ra những yêu cầu nới lỏng quan hệ bên trong liên bang, sắc tộc người Albania đa số tại Kosovo yêu cầu được trở thành một nước cộng hòa, Serbia tìm cách có được quyền kiểm soát tuyệt đối với Nam Tư. |
Autorităţile locale au solicitat cumva sprijinul F.B.I. în anchetă? Có yêu cầu từ địa phương nhờ FBI giúp không? |
Unele dintre cele mai provocatoare şi solicitante experienţe din viaţa mea − sentimentele de nepotrivire şi neadaptare din timpul adolescenţei mele, misiunea mea în Germania când am fost tânăr şi învăţarea limbii germane, absolvirea facultăţii de drept şi admiterea în barou, eforturile mele de a fi un soţ şi un tată bun şi de a oferi cele necesare bunăstării spirituale şi materiale a familiei noastre din care făceau parte opt copii, pierderea părinţilor mei şi a altor persoane dragi, chiar şi natura publică şi, deseori, stresantă a slujirii mele în calitate de autoritate generală (inclusiv pregătirea şi rostirea acestei cuvântări către voi în această seară) − toate acestea şi multe altele, deşi au fost şi sunt provocatoare şi grele, mi-au oferit experienţă şi au fost spre folosul meu! Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
Pe parcursul discuţiei, Emilia a vorbit cu tact, dar şi cu mult curaj, solicitând o reducere a orelor de lucru. Trong cuộc gặp mặt ấy, chị Emilia đã tế nhị và mạnh dạn xin được giảm số giờ làm việc. |
Mulţi vecini vin la ei solicitând studii biblice la domiciliu. Nhiều người láng giềng đến xin học hỏi Kinh-thánh với họ. |
M-au solicitat special pe mine? Ông ấy hỏi cá nhân tôi? |
Dacă aţi solicitat cazare la cămin, acceptaţi repartiţia primită şi mergeţi la acel cămin (Mat. (2) Nếu phải hủy phòng đã đặt, hãy báo ngay cho khách sạn. |
Ne confruntăm cu situaţii mult mai solicitante. Ở đây chúng tôi đương đầu với mấy vấn đề cấp bách thôi. |
Mama ta a solicitat alb pentru fotografiile de logodnă. Mẹ anh muốn màu trắng cho buổi chụp hình hứa hôn. |
Când am fost solicitaţi să votăm pentru susţinerea preşedintelui Monson, am fost supărată şi într-un fel amărâtă. Nu credeam că va putea face această muncă. Khi Chủ Tịch Monson được đề nghị để chúng ta biểu quyết tán trợ, thì tôi cảm thấy tức giận và có phần nào cay đắng, vì tôi không nghĩ rằng ông có thể thành công. |
În pofida duşmanilor săi, lucrarea Encyclopédie a lui Diderot a fost solicitată de circa 4 000 de persoane — număr enorm de mare, având în vedere preţul său exorbitant. Bất kể các kẻ thù, bộ Encyclopédie của Diderot được khoảng 4.000 người đặt mua—một con số đáng ngạc nhiên khi nghĩ đến giá tiền rất đắt của nó. |
Aşa că i- am cerut listă după listă, şi într- o zi am solicitat lista Rồi một ngày, tôi ra bài liệt kê |
Pentru aceasta trebuie folosit formularul Solicitare de invitaţii. Nên dùng phiếu đặt in giấy mời (Handbill Request) vào mục đích này. |
Dacă persoana abordată nu locuieşte în teritoriul vostru, solicitaţi la Sala Regatului un formular Vă rugăm să vizitaţi această persoană (S-43), completaţi-l şi înmânaţi-l secretarului congregaţiei, care îl va da congregaţiei în al cărei teritoriu locuieşte persoana respectivă. Nếu người đó không sống trong khu vực rao giảng của bạn, hãy lấy đơn Xin Thăm Viếng (S-43) tại Phòng Nước Trời để điền vào rồi trao cho anh thư ký hội thánh, phiếu này sẽ được anh chuyển đến hội thánh trông nom khu vực nơi người đó sống. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solicitat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.