sol trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sol trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sol trong Tiếng Rumani.

Từ sol trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đất, sol, Hàm ngoại giao, Năm Sao Hỏa, đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sol

đất

noun

Pomii şi ramurile căzute au fost lăsaţi să se descompună şi să îngraşe solul.
Cây cối và cành lá phải được để cho phân hủy và làm cho đất mầu mỡ.

sol

noun

Sol, intră. Ne-ar prinde bine nişte veşti bune.
Sol, vào đi, sẽ có tin tốt đây.

Hàm ngoại giao

noun

Năm Sao Hỏa

noun

đất

noun (vật chất nằm trên bề mặt Trái Đất)

Solul era dur, uscat şi cu multă argilă, ceea ce îngreuna foarte mult săpatul.
Đất quá cứng, khô, và đầy đất sét làm cho rất khó đào.

Xem thêm ví dụ

El a văzut la sol aproape brusc in fata lui.
Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình.
Pentru mine, Afghanistan e o țară a speranței și a posibilităților nelimitate, și în absolut fiecare zi fetele din SOLA îmi amintesc de acest fapt.
Đối với tôi, Afghanistan là một đất nước của hy vọng, khả năng không giới hạn, và mỗi ngày nữ sinh trường SOLA nhắc nhở tôi về điều đó.
Primul tip de sol este tare, al doilea nu are adâncime, iar al treilea este acoperit de spini.
Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc.
Mai presus de orice altă calitate, iubirea face efectiv ca solul inimii noastre să reacţioneze la Cuvântul lui Iehova.
Trội hơn tất cả những đức tính khác, tình yêu thương thật sự khiến đất của lòng chúng ta hưởng ứng Lời Đức Giê-hô-va.
În fiecare al şaptelea an era impus un repaus sabatic pentru ca solul să redevină fertil (Exodul 23:10, 11; Leviticul 25:3–7).
Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi.
5. a) Care sunt diferitele tipuri de sol menţionate de Isus în una dintre ilustrările sale?
5. (a) Những loại đất khác nhau nào được Chúa Giê-su nhắc đến trong một minh họa của ngài?
Rădăcinile plantei nu se pot dezvolta bine deoarece solul nu este adânc, iar plantele abia încolţite sunt arse de soare şi se usucă.
Vì thế, rễ không thể đâm sâu, cây non bị cháy nắng và tàn héo.
Chiar dacă te duci la o plimbare în proverbialele păduri, există o companie care a fabricat mașina care te- a dus la marginea pădurii; există o companie care a fabricat pantofii tăi pentru a te proteja de solul pădurii.
Kể cả nếu bạn có đi dạo trong một khu rừng thì sẽ có một công ty sản xuất ra chiếc xe để bạn lái đến bìa rừng, một công ty sản xuất ra đôi giày cho bạn đi để bảo vệ mình khỏi mặt đất trong rừng.
Nu ştiu de ce insişti să mişti solul pe care călcăm.
Tôi không thể hiểu tại sao cô cứ khăng khăng rằng mặt đất đang chuyển động.
În timp ce bunicul săpa în solul pădurii, eu am rămas fascinată de rădăcini, și sub ele, ceea ce am învățat mai târziu că se numea miceliu alb iar sub acesta, orizonturile minerale, roșii și galbene.
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
Aerul le face rău, hrana pe care o obținem pe solul contaminat îi otrăvește.
Không khí thì gây hại cho chúng, thức ăn được lớn lên từ những vùng đất ô nghiễm đang đầu độc chúng.
S-a sugerat că oricine a locuit pe platoul Nazca a beneficiat de vreun tip de balon zburător, aşa că puteau aprecia ceea ce creaseră pe sol.
Đã có lời gợi ý rằng bất cứ ai sinh sống trên cao nguyên Nazca, họ có thể sử dụng một số loại chuyến bay sử dụng bóng bay, vậy họ có thể đánh giá thứ họ đang tạo ra dưới đất.
Efectul de sol are loc când aerul este comprimat între aripile avionului şi suprafaţa pământului – atunci când sunt foarte aproape.
Tác dụng của khí quyển trên mặt đất tạo ra thêm sức nâng cho một chiếc máy bay khi không khí bị ép giữa cánh máy bay với mặt đất—khi chúng đang ở trong trạng thái ở gần nhau.
Radar care penetrează solul.
Radar quét lòng đất.
Tot ce avea nevoie era permisiunea de a construi trei trepte la casa ei, de la nivelul solului, pentru a-i usura intrarea si iesirea din casa.
Tất cả mà bà cần chỉ là một giấy cấp phép để xây ba bậc thang từ mặt đất lên nhà của bà, giúp bà thuận tiện hơn khi ra vào ngôi nhà của mình.
Vom avea nevoie de echipe la sol.
Chúng ta cần đội thực địa chuẩn bị sẵn sàng.
Doisprezece au păşit pe sol, dintre care Aldrin, după moartea lui Amstrong anul trecut, este acum cel mai în vârstă.
Mười hai người đã đặt chân lên bề mặt mặt trăng, mà trong đó Aldrin giờ đây, sau khi Armstrong qua đời năm ngoái là người lớn tuổi nhất.
Am fost surprinşi să descoperim că floarea-soarelui creşte din abundenţă în pământ afectat de utilajele agricole şi de deszăpezire şi de acumularea de resturi materiale, astfel încât nu este considerat solul ideal în care să crească aceste flori sălbatice.
Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại.
Parte din ea s-a scurs provocând inundații, dar cea mai mare parte din apa ce-a impregnat solul pur și simplu s-a evaporat din nou, la fel cum se-ntâmplă în grădină dacă solul e lăsat fără vegetație.
Một phần nước chảy mất qua dòng lũ nhưng phần lớn lượng nước đã ngấm vào trong đất chỉ đơn giản là bốc hơi một lần nữa, giống như điều xảy ra trong khu vườn của bạn nếu bạn không bao phủ đất.
4 De aceea, regele Mosia iarăşi a trimis solii poporului; da, chiar un mesaj scris a trimis poporului.
4 Vậy nên, vua Mô Si A lại một lần nữa gởi hịch truyền đến dân chúng; phải, ông gởi đến dân chúng một thông điệp.
Exact aşa cum ieşirea din „efectul de sol” cu mai multă greutate decât pot susţine aripile avionului va duce la consecinţe dezastruoase, tot aşa acordul nostru parţial sau selectiv faţă de legile lui Dumnezeu nu va reuşi să ne aducă toate binecuvântările supunerii.
Giống như việc bay ra khỏi tác dụng của khí quyển trên mặt đất với trọng lượng nặng hơn đôi cánh chiếc máy bay có thể chở được sẽ dẫn đến những hậu quả thảm khốc, việc chúng ta tuân theo một phần hoặc chọn chỉ tuân theo phần nào đó của luật pháp của Thượng Đế sẽ không mang cho chúng ta các phước lành trọn vẹn của sự vâng lời.
Măsura de bază de turnare mai mici flanşă şi ridicaţi turnare patru inci ( 4 " sau 100 mm ) în afara solului prin ajustarea colţul de patru nivelare şuruburi la aceeași înălțime.
Đo từ mặt bích thấp cơ sở đúc và nâng đúc bốn inch ( 4 " hoặc 100 mm ) ra khỏi mặt đất bằng cách điều chỉnh góc bốn San lấp mặt bằng vít để ở cùng độ cao.
ÎNLĂTURAREA poluanţilor din solul şi apa contaminate este o sarcină care pretinde timp, este costisitoare şi deseori dificilă.
LOẠI bỏ các chất bẩn trong đất và nước bị ô nhiễm là một tiến trình tốn kém, mất nhiều thời gian và thường khó thực hiện.
În cazul în care se face grădinărit tot felul de lucruri incantatoare de a mânca sunt pornite cu solului.
Khi làm vườn được thực hiện tất cả các loại điều thú vị để ăn được bật lên với đất.
Dar pesticidele toxice s-au infiltrat în aer, în sol, în plante, animale, râuri şi oceane.
Nhưng thuốc trừ sâu độc hại thấm vào không khí, đất đai, cây cối, động vật, sông ngòi và đại dương.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sol trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.