소화 불량 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 소화 불량 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 소화 불량 trong Tiếng Hàn.
Từ 소화 불량 trong Tiếng Hàn có nghĩa là sự chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 소화 불량
sự chán
|
Xem thêm ví dụ
의사들은 또한 분노와 격분을 궤양, 두드러기, 천식, 피부병, 소화 불량을 악화시키거나 일으킬 수도 있는 감정으로 열거합니다. Các bác sĩ cũng liệt kê sự nóng giận và thịnh nộ trong số những xúc cảm làm trầm trọng thêm, hoặc thậm chí là nguyên nhân của những bệnh như ung loét, nổi mày đay, hen suyễn, các bệnh về da và chứng ăn không tiêu. |
일단 가슴 통증이나 소화 불량을 느낍니다. Bạn sẽ thấy đau ngực hoặc khó tiêu. |
수 세기 전에 그리스의 의사 히포크라테스와 디오스코리데스는 소화 불량, 나병, 암, 외상, 염증, 심장 질환에 마늘을 추천하였습니다. Nhiều thế kỷ trước, bác sĩ Hy Lạp Hippocrates và Dioscorides đã đề nghị dùng tỏi chữa trị những bệnh về tiêu hóa, bệnh phung, bệnh ung thư, bệnh tim, xử lý các vết thương và sự nhiễm trùng. |
나는 그게 소화불량인 줄 알았지요. Tôi ngỡ đó là chứng khó tiêu. |
장내 기생충으로 인한 공통적인 증상에는 복통, 메스꺼운 느낌, 식욕 감퇴, 복부 팽만, 피로, 만성 소화 불량, 설사, 변비 등이 있습니다. Một số triệu chứng thông thường của ký sinh trùng đường ruột là đau bụng, buồn nôn, biếng ăn, sình bụng, mệt mỏi, khó tiêu hóa, tiêu chảy hoặc táo bón. |
그러한 분노는 혈압 상승과 호흡 곤란을 초래할 수 있습니다. 의사들은 분노와 격분이 천식과 피부병과 소화 불량과 궤양과 같은 질환들을 악화시키거나 초래하는 것으로 언급해 왔습니다. Các bác sĩ đã liệt kê sự tức giận và nóng giận là những cảm xúc gây ra những bệnh như bệnh suyễn, bệnh về da, ăn không tiêu và ung loét hoặc làm những bệnh này trở nên trầm trọng hơn. |
19 바울은 자신의 몸을 쳤다고 분명히 말할 수 있었는데, 그 이유는 자제를 행사하는 것이 고혈압, 신경 과민, 수면 부족, 두통, 소화 불량 등과 같은 여러 가지 신체적 요인으로 인해 어려워질 수 있기 때문입니다. 19 Phao-lô đã nói rất đúng rằng ông đãi thân thể ông một cách nghiêm khắc bởi vì khi một người muốn tự chủ thì gặp phải nhiều yếu tố rắc rối về thể xác như huyết áp cao, thần kinh xao động, mất ngủ, nhức đầu, khó tiêu, v.v... |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 소화 불량 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.