societate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ societate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ societate trong Tiếng Rumani.
Từ societate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là xã hội, công ty, 公司. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ societate
xã hộinoun (ansamblu unitar, sistem organic închegat de relații între oameni, istoricește determinate, al căror fundament îl constituie relațiile de producție) Cu timpul, nu mai rămâne nimic din ce ar putea susţine instituţiile care susţin societatea. Cuối cùng, không có điều gì còn lại để hỗ trợ những thể chế giữ vững xã hội. |
công tynoun Nu, cred că e perfect că societatea de asigurare s-a răzgândit. Không, con nghĩ công ty bảo hiểm thay đổi quyết định thì tốt quá rồi. |
公司noun |
Xem thêm ví dụ
Prietenul meu, probabil, la fel ca unii dintre dumneavoastră, adresa întrebarea atât de simplu şi puternic exprimată în cântecul de la Societatea Primară: „Tată, în ceruri eşti cu-adevărat?” Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
În această lume nouă, societatea omenească îi va aduce închinare adevăratului Dumnezeu în unitate. Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật. |
Vina pe care și- a însușit- o administraţia Clinton, pe care Bill Clinton a exprimat- o faţă de Rwanda a creat un loc în societatea noastră pentru consensul că Rwanda a fost un episod rău şi greşit şi că dorim să fi făcut mai mult, şi asta e ceva de care mişcarea s- a folosit. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
Vă invit, tinere femei din Biserică, de oriunde aţi fi, să veniţi la Societatea de Alinare şi să ştiţi că avem nevoie de voi, că vă iubim, că împreună putem să ne simţim minunat. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
Ca în orice societate democratică, preferințele de vot ale electoratului se pot schimba în decursul timpului. Trong tất cả các nền dân chủ hiện đại, số người có thể bỏ phiếu đã tăng dần theo thời gian. |
De la începutul acesta mic, Societatea Primaræ a crescut pânæ când a devenit o parte din Biserica din lumea întreagæ. Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới. |
Astea sunt motivele pentru care am fondat Universitatea Poporului, un sistem de școlarizare gratuit, non-profit, ce oferă o diplomă pentru a oferi o alternativă celor ce nu au alta, o alternativă accesibilă cu potențial de extindere, o alternativă care va perturba sistemul actual și care va deschide porțile învățământului superior oricărui elev calificat, indiferent de cât câștigă, unde trăiește sau ce părere are societatea. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Folosiţi întrebările pentru a le întări pe surori şi pentru a face ca Societatea de Alinare să devină o parte activă în propria dumneavoastră viaţă. Sử dụng những câu hỏi để giúp các chị em củng cố các chị em phụ nữ của mình và làm cho Hội Phụ Nữ thành một phần tích cực trong cuộc sống của các chị em. |
* Cum ar fi societatea dacă toată lumea ar fi foarte cinstită? * Xã hội sẽ như thế nào nếu mọi người đều hoàn toàn lương thiện? |
El a descris, de asemenea, că a experimentat o "lipsă a timpului" și în cele din urmă și-a amintit că a trăit timp de o săptămână în corpul unui "frate spațial" de pe Neptun, într-o societate mult mai evoluată de pe "cel mai mare asteroid" care a rămas ca urmare a unei planete distruse, în timp ce corpul său obișnuit era într-o totală zăpăceală în fabrica de aeronave. Ông cũng mô tả rằng đã trải qua một "khoảng thời gian mất tích" và cuối cùng bỗng nhớ ra mình đã sống một tuần trong cơ thể của "người anh em không gian" Sao Hải Vương, trong một xã hội tiên tiến hơn nằm trên "tiểu hành tinh lớn nhất", tàn tích của một hành tinh bị phá hủy, trong lúc cơ thể thực sự đang dạo quanh nhà máy trong tình trạng choáng váng. |
SOCIETATEA DE ALINARE HỘI PHỤ NỮ |
Şi eu - ceea ce cred eu cu adevărat că facem, e că ne mişcăm către o societate colaborativă, o societate în care atât talentele bărbaţilor cât şi ale femeilor devin înţelese şi valorizate şi folosite. Và tôi, cái mà tôi thật sự nghĩ rằng đang diễn ra, chúng ta đang hướng tới một xã hội cộng tác, một xã hội mà trong đó tài năng của cả đàn ông và phụ nữ đều được hiểu rõ coi trọng và sử dụng. |
Cu timpul, nu mai rămâne nimic din ce ar putea susţine instituţiile care susţin societatea. Cuối cùng, không có điều gì còn lại để hỗ trợ những thể chế giữ vững xã hội. |
De exemplu‚ aceasta ar putea s-o facă persoana care‚ de obicei‚ bea ceva după ce iese de la serviciu sau înainte de a merge la culcare sau cînd se află în societate. Chẳng hạn, ai quen uống một ly rượu sau khi đi làm việc về, trước khi đi ngủ, hay khi hội họp với bạn bè có thể ngưng làm vậy. |
Societatea Primară este un loc unde fiecare copil trebuie să fie binevenit, iubit, hrănit spiritual şi inclus. Hội Thiếu Nhi là nơi mỗi đứa trẻ cần phải được chào đón, yêu thương, chăm sóc và được mời tham gia. |
Aşadar au fost vremuri în care aşa ceva era considerat " acceptabil " în societate? A Space Odyssey. Vậy có thời thứ như vậy được xã hội chấp nhận sao? |
Un copil în vârstă de şase ani de la Societatea Primară a spus: „Când am fost ales să ajut în clasă a trebuit să aleg un prieten cu care să lucrez. Một đứa trẻ sáu tuổi trong Hội Thiếu Nhi nói: “Khi được chọn làm một người giúp đỡ trong lớp học, em đã có thể chọn một người bạn để cùng làm với em. |
Pe măsură ce Societatea de Alinare devine un mod de viaţă pentru ele, sper că vor sluji în unitate cu alte surori pentru a îndeplini scopurile ei divine. Khi Hội Phụ Nữ trở thành một lối sống của chúng, thì tôi hy vọng rằng chúng sẽ phục vụ trong tình đoàn kết với những người khác để làm tròn các mục đích thiêng liêng của Hội Phụ Nữ. |
Eu cred ca trebuie sa nu ne mai gandim la numarul de iPod-uri pe cap de locuitor si sa incepem sa gandim moduri in care putem sprijini intelectualii, disidentii, ONG-urile, si apoi membri societatii civile. Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng. |
Această societate este formată din femei ale căror sentimente de caritate izvorăsc din inimi care au suferit transformarea adusă de demnitatea de a face legăminte oferite numai în Biserica adevărată a Domnului. “... Hội Phụ Nữ này gồm có các phụ nữ là những người có cảm nghĩ bác ái xuất phát từ những tấm lòng được thay đổi nhờ hội đủ điều kiện và tuân giữ các giao ước chỉ được ban cho trong Giáo Hội chân chính của Chúa. |
Acesta este un subiect bun pentru a fi discutat în consilii, cvorumuri şi Societatea de Alinare. Đây là một đề tài hay để thảo luận trong các hội đồng, các nhóm túc số, và Hội Phụ Nữ. |
„Doream ca şi copiii mei să facă parte din Societatea Primară şi acum puteam să fiu cu ei. Tôi muốn gần con cái của mình trong Hội Thiếu Nhi, và bây giờ tôi có thể ở đó với chúng. |
Când am primit sarcina de a vorbi în cadrul sesiunii preoţiei a conferinţei generale, m-am gândit imediat la o învăţătoare minunată de la Societatea Primară. Khi được chỉ định để nói chuyện trong phiên họp chức tư tế của đại hội trung ương, ngay lập tức tôi nghĩ đến một giảng viên tuyệt vời trong Hội Thiếu Nhi. |
Numai guvernarea dreaptă a lui Dumnezeu va dăinui, fiind exercitată peste o societate umană dreaptă. — Daniel 2:44; Revelaţia 21:1–4. (Thi-thiên 2:1-9) Chỉ chính phủ công bình của Đức Chúa Trời sẽ cai trị đời đời, trên một xã hội loài người công bình.—Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 21:1-4. |
Aceste tinere fete vor merge înainte cu bine şi vor progresa ca mame şi surori la Societatea de Alinare, deoarece ele învaţă să observe mai întâi, apoi să slujească cu caritate. Các thiếu nữ này sẽ làm tốt trong vai trò làm mẹ và vai trò chị em trong Hội Phụ Nữ vì họ đã học cách quan sát trước rồi sau đó phục vụ một cách bác ái. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ societate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.