sociaal trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sociaal trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sociaal trong Tiếng Hà Lan.
Từ sociaal trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xã hội, sống thành đàn, dễ gần, thích giao du, thuộc xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sociaal
xã hội(social) |
sống thành đàn(social) |
dễ gần(sociable) |
thích giao du(sociable) |
thuộc xã hội(social) |
Xem thêm ví dụ
Dit, zo geloven hindoes, wordt bereikt door te streven naar sociaal aanvaardbaar gedrag en speciale hindoeïstische kennis. Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo. |
Een paar jaar geleden kon een student met een personal computer een app programmeren, een app die nu een sociaal netwerk met meer dan een miljard gebruikers is. Vài năm trước, một sinh viên cao đẳng đã bắt tay với máy tính cá nhân, có thể tạo ra một ứng dụng, một ứng dụng ngày nay là mạng xã hội với hơn một tỷ người dùng. |
„Zelfdoding vloeit voort uit iemands reactie op een als overweldigend ervaren probleem, zoals sociaal isolement, de dood van een dierbare (vooral de huwelijkspartner), een uiteengevallen gezin in de jeugd, ernstige lichamelijke ziekte, oud worden, werkloosheid, financiële problemen en drugsgebruik.” — The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. “Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. |
Een Duitse commentator legde uit dat de hier gebruikte Griekse woorden „hoofdzakelijk van toepassing waren op sociaal drinken bij een feestmaal”. Một nhà bình luận người Đức giải thích rằng những chữ Hy Lạp đã được dùng trong câu này “chủ yếu áp dụng vào việc uống rượu xã giao tại những bữa tiệc”. |
Hij gaf recentelijk toestemming voor de creatie van een Sociaal Innovatiefonds om ons te richten op wat werkt in dit land, en te bekijken hoe we het kunnen opschalen. Ông gần đây cho phép thành lập quỹ phát triển xã hội tập trungnhững gì có ích cho đất nước, và nhìn vào cách thức chúng đánh giá nó. |
Gezichten zijn sociaal gezien erg belangrijk voor ons. Các khuôn mặt rất quan trọng về mặt xã hội. |
Vandaag kunnen we zeggen dat kunst in Latijns- Amerika niet langer een monopolie van de elite is en dat het een sociaal recht is geworden, een recht voor alle mensen. Hiện nay chúng tôi có thể nói rằng nghệ thuật ở Mỹ Latin không còn là độc quyền của giới thượng lưu mà nó trở thành một quyền lợi xã hội, một quyền dành cho tất cả mọi người. |
Ze komt een week later terug door via een sociaal netwerk naar uw site te klikken. Một tuần sau, khách hàng này quay lại bằng cách nhấp qua từ mạng xã hội. |
Er is geen verschil in sociaal-economische status. Không có sự khác biệt trong đẳng cấp cấp kinh tế xã hội. |
Je bent erg sociaal. Họ biết quan hệ xã hội của cậu ra sao. |
En in plaats van daarna het Woord van God te prediken — waar velen van hen niet meer in geloven — geven zij hun bediening een andere koers: zij kiezen partij in politieke debatten, verbreiden een sociaal evangelie of laten in hun preken menselijke filosofieën naar voren komen (2 Timotheüs 4:3). Sau đó thay vì giảng Lời Đức Chúa Trời—mà nhiều người trong họ không còn tin nữa—họ thực thi thánh chức theo chiều hướng khác, ủng hộ các phe phái trong các cuộc tranh luận chính trị, cổ võ việc dùng phúc âm để cải cách xã hội, hoặc chủ yếu giảng về các triết lý loài người. |
Sociaal doen. Hòa nhập cộng đồng. |
Ik ben sociaal psycholoog, en ik bestudeer moraal. Eén van de belangrijkste principes van moraal is dat moraal bindt en verblindt. Vì vậy, tôi, một nhà tâm lí học xã hội, và tôi nghiên cứu về đạo đức và một trong những nguyên tắc quan trọng nhất của đạo đức đó là đạo đức rằng buộc và mù quáng. |
Italianen staan erom bekend dat ze hartelijk, gastvrij en heel sociaal zijn. Người Ý được biết đến là thân thiện, hiếu khách và hòa đồng. |
Voor veel commentatoren is met de cumulatieve culturele aanpassing of sociaal leren, de taak volbracht, einde verhaal. Đối với nhiều nhà bình luận hiện nay, sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy, hay sự học hỏi từ xã hội, đã hoàn thiện. |
Ik schreef een boek over acht buitengewone mensen die, verspreid over het land, sociaal rechtvaardigheidswerk doen. Tôi viết về 8 người vĩ đại trên khắp đất nước này làm việc vì công bằng xã hội. |
Want ik ben geen sociaal antropoloog maar ik heb een vriend die het wel is. Bởi vì, tôi không phải một nhà nhân học xã hội nhưng tôi có bạn làm nghề này. |
Sociaal commentaar en oneerbiedigheid stijgen gedurende de jaren '70. Bình luận xã hội và sự bất kính gia tăng vào những năm 70. |
Dit is een sociaal werkster die Hyun- Soek interviewt. Đây là một nhân viên xã hội đang phỏng vấn Huyn- Sook. |
Ronald Reagan vroeg aan Olof Palme, de Sociaal Democratische premier van Zweden, Ronald Reagan đã hỏi Olof Palme, Thủ tướng Thụy Điển rằng, |
Wij zijn uitermate sociaal. Về bản chất chúng ta mang tính xã hội |
Maar in feite blijkt dat zo'n 200.000 jaar geleden, toen onze soort ontstond en sociaal leren verwierf, dat dit pas het begin van ons verhaal was, niet het einde van ons verhaal. Nhưng thực chất khoảng 2000 năm trước, khi loài chúng ta mới xuất hiện và đạt được khả năng học hỏi từ xã hội, đó mới chỉ là khởi đầu của câu chuyện, chứ không phải là điểm kết thúc. |
Maar weinigen noemden andere bekende oorzaken van psychische aandoeningen als genetica, sociaal-economische status, oorlog, conflict of het verlies van een geliefde. Rất ít người biết đến nguyên nhân thực sự của bệnh lý tâm thần, như di truyền, địa vị kinh tế xã hội, chiến tranh, bất đồng hoặc do mất mát người thân. |
Als individuen binnen een sociaal netwerk gedeelde prioriteiten hebben, is het vaak gunstig elkaar na te doen. Điều đó đúng khi những cá thể trong xã hội có chung mối quan tâm, thường thì sẽ có lợi nếu bắt chước lẫn nhau. |
Een specifieke set kanalen, zoals 'E-mail', 'Sociaal', 'Display', 'Betaalde zoekresultaten', enzovoort. Đây là một nhóm cụ thể gồm các kênh, chẳng hạn như "Email", "Mạng xã hội", "Mạng hiển thị", "Mạng tìm kiếm có trả tiền" và nhiều kênh khác. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sociaal trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.