sobek trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sobek trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobek trong Tiếng Indonesia.

Từ sobek trong Tiếng Indonesia có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sobek

verb

Belum, aku berhenti membacanya saat kau menyobek satu halamannya dan kau jadikan itu sebagai serbet.
Không, anh đã không đọc khi em mất trang sách làm khăn ăn

Xem thêm ví dụ

Ada yang dengan garis potongan yang harus Anda sobek.
Đây là loại có vết cắt, bạn phải nó.
Semasa muda, James merasa sedemikian tidak berharganya sampai-sampai ia menyobek foto-foto masa kecilnya.
Anh cảm thấy mình vô giá trị đến nỗi khi còn trẻ anh đã xé nát những tấm hình thời thơ ấu.
Nah, di sebuah toko di Haifa, sang pemilik toko telah membungkus beberapa belanjaan Khalil dengan kertas yang disobek dari salah satu publikasi Saksi-Saksi Yehuwa.
Tại một cửa hàng ở Haifa, chủ tiệm đã gói hàng cho Khalil bằng giấy ra từ một ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Anda menyobek bagian berisi daftar para calon.
Và bạn thành mảnh danh sách ứng cử viên.
Ada yang tersobek sendiri.
Đây là loại cắt rời sẵn.
Setelah kertasnya keluar, Anda langsung sobek.
Ngay khi vừa bắt đầu kéo, bạn nó ra ngay,
Anda mendapatkan surat suara secara acak, lalu anda masuk ke bilik suara, dan menandai pilihan anda, lalu anda menyobek kertas suara ini.
Bạn lấy một trong số những mẫu phiếu kín một cách ngẫu nhiên, và bạn vào trong phòng bỏ phiếu, và bạn đánh dấu lựa chọn của bạn, và bạn theo đường đục lỗ này.
Untuk mempertahankan kemerdekaan orang-orang, Moroni, yang adalah panglima utama pasukan orang Nefi, menyobek jubahnya dan menggunakan sepotong darinya untuk membuat “panji kemerdekaan” untuk mengerahkan orang-orang dalam mempertahankan kemerdekaan.
Để giúp bảo vệ quyền tự do của người dân, Mô Rô Ni, vị tổng lãnh binh của các đạo quân Nê Phi, đã xé áo choàng của mình và dùng một miếng vải của áo choàng đó để làm ra ′′lá cờ tự do′′ để tập hợp dân chúng lại trong việc bảo vệ tự do.
Yesus ditampar, diludahi, diejek, dan dipukul dengan cambuk yang dirancang untuk menyobek dagingnya.
Giê-su bị đánh đập, nhổ vào mặt, chế nhạo, và bị đánh nát thịt bằng cái roi đặc biệt.
Orang bisa menyobeknya, menumpuknya, bahkan mengencingi. Beberapa poster terlalu tinggi, saya setuju. Tapi orang-orang di jalan, merekalah kuratornya.
Ai cũng có thể , viết, thậm chí phóng ếu lên tấm ảnh đó một số bức khá là cao để làm việc đó, tôi đồng ý nhưng nhũng con người trên phố, họ chính là những người giám sát.
Nilai uang tidak berkurang meski sobek —nilaimu di mata Allah juga tidak berkurang meski kamu tidak sempurna
Tờ tiền không bị mất giá trị chỉ vì vết rách, bạn cũng không bị mất giá trị trước mắt Đức Chúa Trời chỉ vì sự bất toàn của mình
Setelah menyatakan dan menegaskan secara tertulis bahwa terjemahan Joseph Smith terhadap aksara itu adalah benar, Profesor Anthon menyobek pengabsahannya mengenai terjemahan itu ketika dia diberi tahu tentang cara ajaib didapatkannya lempengan-lempengan itu.
Sau khi tuyên bố và chứng nhận bằng văn bản rằng bản dịch của Joseph Smith về những chữ đó là chính xác, Giáo sư Anthon tờ giấy chứng nhận của ông về bản dịch khi ông được cho biết về cách thức kỳ diệu để nhận được các bảng khắc.
Kasino langsung menyobek kedua tiket itu.
Đội chủ nhà sau đó đã ghi liên tiếp hai bàn hắng.
Dan hal itu berarti, jika anda memilih salah satunya lalu menyobek surat suara berisi daftar para calon, saya tidak akan dapat mengetahui dari bagian surat suara yang tersisa siapa yang anda pilih.
Và có nghĩa là, nếu bạn đánh dấu lựa chọn của bạn trên một trong số chúng và sau đó bỏ đi danh sách ứng cử viên, Tôi sẽ không thể dựa trên phần còn lại để nói lên lá phiếu của bạn cho ai.
Anda akan menyobek jaring laba- laba itu.
Bạn không thể tránh để không rách cái mạng nhện.
”Putra saya terpaksa menyobek kasa supaya kami dapat keluar dan berenang mencapai permukaan air di luar rumah.
Con trai tôi phải cắt tấm cửa lưới để chúng tôi có thể chui ra ngoài và bơi lên mặt nước.
Saya pasti terlihat sangat mengenaskan malam itu, dengan baju sobek-sobek dan berlumuran darah, tetapi saudara-saudari senang bisa bertemu dengan saya.
Lúc đó trông tôi thật thảm hại, áo quần thì ráchrướm máu, nhưng anh em rất mừng khi gặp tôi.
Saya sedang hamil saat itu, dan tes menunjukkan bahwa plasenta saya sobek.
Tôi có thai vào lúc ấy và những cuộc xét nghiệm cho thấy rằng cái nhau thai của tôi đã bị tách rời.
Kemudian saya meminta izin untuk pergi ke kamar kecil, tempat saya menyobek daftar tersebut dan membuangnya di kakus.
Kế đến tôi xin được đi nhà vệ sinh, vô đó tôi vụn danh sách này rồi giật nước cho nó trôi xuống hố.
Kupikir anak anjing menyobek segalanya.
Tôi tưởng lũ cún hết mọi thứ rồi.
Mata begitu elastis, bahkan biasanya, sebuah pukulan belum dapat menyobek retina atau melepaskannya dari tempatnya.
Vì tính đàn hồi của mắt nên thường cả những cú đánh cũng không làm cho võng mạc rách hay tách ra khỏi nền của nó.
Meskipun ikannya begitu banyak, jala itu tidak sobek.
Dù rất nhiều cá nhưng lưới không rách.
Nah, bayangkan kamu punya uang Rp100.000 yang sedikit sobek.
Hãy thử tưởng tượng, bạn có tờ 500.000 đồng bị rách chút xíu.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobek trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.