소박한 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 소박한 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 소박한 trong Tiếng Hàn.

Từ 소박한 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mộc mạc, giản dị, thường, bình thường, dễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 소박한

mộc mạc

(rustic)

giản dị

(simple)

thường

(plain)

bình thường

dễ

(simple)

Xem thêm ví dụ

이탈리아에서 선교 사업을 마치고 미국에 있는 집으로 돌아오기 전에 선교부 회장님 댁에 들렀던 제니는 확신에 찬 여성의 소박한 보살핌을 받게 됩니다. 선교부 회장님의 부인께서 부드럽게 제니의 머리를 빗겨 주셨던 것입니다.
Nhưng khi kết thúc công việc truyền giáo của chị ấy ở Ý, lúc dừng lại ở trụ sở phái bộ truyền giáo trên đường về Hoa Kỳ, thì một phụ nữ biết đích xác, là vợ của chủ tịch phái bộ truyền giáo, đã dịu dàng chăm sóc chị ấy một cách giản dị qua việc chải tóc cho chị ấy.
16 앞서 인용한 전도서의 내용에서는 먹고 마시는 일 같은 우리 삶의 소박한 즐거움을 언급합니다.
16 Những lời trên trong sách Truyền-đạo đề cập đến niềm vui bình thường của đời sống, chẳng hạn như ăn uống.
여호와께서 자신의 아들의 탄생을 발표하시기 위해, 교육받고 영향력 있는 당시의 종교 지도자들이 아니라 집 밖에서 머물고 있던 소박한 노동자들을 택하셨다는 점에 유의하십시오.
Hãy chú ý là Đức Giê-hô-va quyết định loan báo sự sinh ra của Con Ngài, không phải cho các nhà lãnh đạo tôn giáo có thanh thế và học vấn cao vào thời đó, nhưng cho những người lao động dày dạn gió sương, sống ngoài trời.
그들의 소박한 집은 신권 권능의 풍족한 축복이 가득했습니다.
Căn nhà khiêm tốn của họ được tràn đầy các phước lành dồi dào của quyền năng chức tư tế.
소크라테스는 소박한 생활을 하였고 안티스테네스는 엄격한 내핍 생활을 하였습니다.
Socrates sống một cuộc đời giản dị, còn Antisthenes sống khắc kỷ.
“25분 만에 끝난 ‘소박한 취임식’”. 《경향신문》.
Định kỳ báo cáo (trước ngày 25 hàng tháng) tình hình triển khai thực hiện".
그들 대다수는 소박한 사람들로서 대부분 농부였는데, 그들은 이것이 진리임을 내가 확신할 수 있도록 도와 주었습니다.
Phần đông họ là những người đàn ông bình dị, phần nhiều là nông dân, nhưng họ giúp tôi xác định được đây là lẽ thật.
모든 게 평화롭고 소박합니다.
Chỉ còn sự bình yên và giản dị.
“저는 지극히 소박한 가정에서 자랐습니다. 하지만 서로에 대한 사랑은 아주 풍족했습니다.”
Ông nói: “Tôi đã lớn lên trong một căn nhà rất khiêm tốn, nhưng chúng tôi giàu về tình yêu thương chúng tôi dành cho nhau.”
어린이들은 “항상 [예수 그리스도]를 기억[한다]”는 것이 무엇을 뜻하는지를 나름대로 소박하지만 강력한 방식으로 이해할 수 있다.
Chúng có thể hiểu được, trong một cách thức giới hạn nhưng mạnh mẽ của chúng, ý nghĩa của việc “luôn luôn tưởng nhớ tới” Chúa Giê Su.
엘리야는 예언자의 공복, 아마도 동물의 가죽으로 만들었거나 낙타털이나 염소털로 짠 단순하고 소박한 옷을 입고 있었을 것입니다.
Trong khi đó, Ê-li mặc chiếc áo đơn , mộc mạc của một nhà tiên tri, có thể được làm từ da thú hoặc lông lạc đà hay lông dê.
소박한 기호에서 멘델레예프의 훌륭함을 볼 수 있습니다.
Dấu gạch khiêm tốn đó đã gợi lên ý tưởng thiên tài của Mendeleev.
너를 경이롭게 하는 것은 길을 찾겠다는 소박한 바람일 뿐 네 발걸음이 닿을 곳의 황금빛 지붕이 아니다.
bạn sẽ tuyệt diệu chỉ bằng lời ước giản đơn tìm ra con đường hơn cả những mái mạ vàng ở bất kỳ nơi nào bạn có thể tới
너를 경이롭게 하는 것은 길을 찾으려는 너의 소박한 바람.
bạn sẽ tuyệt diệu chỉ bằng lời ước giản đơn tìm ra con đường
그곳은 물이 많은 한적한 골짜기에 있는 소박한 작은 도시였습니다.
Đó là một thị trấn nhỏ, đơn sơ mộc mạc trong một thung lũng xanh tươi và hẻo lánh.
소박한 배움의 장소임을 강조하십시오.
Nhấn mạnh rằng Phòng Nước Trời là nơi khiêm tốn có lợi cho việc học hỏi.
학교 건물도 조금 소박합니다.
Bạn sẽ để ý thấy rằng tòa nhà khá là giản dị.
“펜실베이니아의 아름다운 언덕에서 독실한 기독교 집단이 자동차, 전기, 또는 현대 문명의 이기 없이 소박한 삶을 살고 있습니다.
“Trên những ngọn đồi xinh đẹp ở Pennsylvania có một nhóm người Ky Tô hữu thuần thành sống một cuộc sống giản dị không xe hơi, điện lực hoặc máy móc tân kỳ.
옆에 앉은 바로 그 소박하고 평범해 보이는 사람이 영의 세계에서 여러분이 사랑하고 존경했던 위대한 인물 중 하나였을지 모릅니다.
Người khiêm tốn và trông bình thường ngồi bên cạnh các em đó có thể là một trong các vĩ nhân mà các em đã yêu thương và ngưỡng mộ trong thế giới linh hồn.
이 찬송가에는 가사만 있을 뿐 악보는 없었습니다만, 이 소박하고 작은 찬송가는 초기 교회 회원들에게 큰 축복이었습니다.
Quyển thánh ca nhỏ khiêm tốn này chứng tỏ là một phước lành lớn lao cho các tín hữu ban đầu của Giáo Hội.
혈안이 소박한 것, 내가해야합니다. 당신은 켐프 날 기억 안나요?
Không nhớ tôi, Kemp?
사울, 즉 바울은 천막 만드는 일을 하여 소박하게 생계를 유지하고 선교 활동을 위한 비용을 충당하였습니다.
Để làm giáo sĩ, Sau-lơ, hoặc Phao-lô, sinh sống lương thiện bằng nghề may lều.
그분의 성장 배경은 소박했습니다.
Ông lớn lên trong hoàn cảnh khiêm tốn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 소박한 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.