संविधान trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ संविधान trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ संविधान trong Tiếng Ấn Độ.
Từ संविधान trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hiến pháp, 憲法, Hiến pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ संविधान
hiến phápnoun इसीलिए, जेकब नोइसनर ने टिप्पणी की: “मिशना ने इस्राएल का संविधान प्रदान किया। . . . Thật thế, Jacob Neusner bình luận: “Sách Mishnah đề ra hiến pháp cho nước Israel... |
憲法noun |
Hiến phápnoun हमारे संविधान में २३ अधिकारिक भाषाओ को मान्यता प्राप्त है. Chúng tôi có 23 ngôn ngữ được công nhận bởi Hiến pháp. |
Xem thêm ví dụ
उस भयंकर हादसे की सुबह पापा लैटर की एक-एक कॉपी शेरिफ़, मेयर और सॆल्मा के पुलिस चीफ को दे आए थे। उस लैटर में लिखा था कि संविधान के हिसाब से हमें प्रचार करने का अधिकार है और हमें कानूनी सुरक्षा भी दी जाएगी। Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp. |
मालदिवियन डेमोक्रेटिक पार्टी के गठन तथा 2003 से 2008 तक चले मालदीव राजनीतिक सुधार आन्दोलन में सोलिह का एक महत्वपूर्ण योगदान था जिसके कारण देश के इतिहास में पहली बार नया संविधान तथा बहुदलीय लोकतंत्र प्रणाली को ग्रहण किया गया। Solih đóng một vai trò hàng đầu trong sự hình thành của đảng Dân chủ Maldives (MDP) và Phong trào Cải cách Chính trị Maldives từ năm 2003 đến năm 2008, dẫn đến nước này áp dụng một hiến pháp hiện đại mới và dân chủ đa đảng lần đầu tiên trong lịch sử của nó. |
7 दिसंबर 1787 को, डेलावेयर संयुक्त राज्य अमेरिका के संविधान को स्वीकृति देने वाला पहला राज्य बन गया और तब से वह खुद को "पहला राज्य" के रूप में प्रचारित कर रहा है। 1787 – Delaware nhất trí thông qua Hiến pháp Hoa Kỳ để trở thành tiểu bang đầu tiên hai năm sau. |
चंडीगढ़ प्रशासन संविधान की धारा २३९ के तहत नियुक्त किये गए प्रशासक के अधीन कार्यरत है। Tội vi phạm quy định về xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng Điều 299. |
इसीलिए, जेकब नोइसनर ने टिप्पणी की: “मिशना ने इस्राएल का संविधान प्रदान किया। . . . Thật thế, Jacob Neusner bình luận: “Sách Mishnah đề ra hiến pháp cho nước Israel... |
संविधान सभा का कार्यकाल दो वर्षों के लिए तय किया गया था। Cuộc bầu cử quốc hội được hoãn 2 tuần. |
हमारे संविधान में २३ अधिकारिक भाषाओ को मान्यता प्राप्त है. Chúng tôi có 23 ngôn ngữ được công nhận bởi Hiến pháp. |
आईसीईएस का संविधान 1954 में लागू हुआ। Kết quả cho NGC 1952. |
भारत का संविधान 1950 में अधिनियमित हुआ, जिसके बाद उन्होंने आर्थिक, सामाजिक और राजनीतिक सुधारों के एक महत्त्वाकांक्षी योजना की शुरुआत की। Hiến pháp Ấn Độ đã được ban hành vào năm 1950, sau đó ông bắt tay vào một chương trình đầy tham vọng về cải cách kinh tế, xã hội và chính trị. |
टनस्टल की मंज़ूरी आवश्यक थी क्योंकि ऑक्सफ़र्ड की एक १४०८ धर्मसभा के नियमों में, जो ऑक्सफ़र्ड के संविधान के नाम से जाना जाता है, बिशप की अनुमति के बिना प्रांतीय भाषा में बाइबल को अनुवाद करने या पढ़ने पर प्रतिबन्ध शामिल था। Cần phải có giấy phép của Tunstall bởi vì tại một hội nghị tôn giáo tổ chức vào năm 1408 tại Oxford, gọi là Hiến pháp Oxford, người ta cấm dịch hoặc đọc Kinh-thánh bằng tiếng phổ thông, trừ khi có phép của giám mục. |
बांग्लादेश के संविधान को सन 1972 में लिखा गया था और तब से लेकर आज तक इसमें कुल 16 संशोधन किए गए हैं। Hiến pháp Bangladesh được soạn thảo năm 1972 và đã trải qua 13 lần sửa đổi. |
यह पहली बार हुआ है कि सुप्रीम कोर्ट ने जापान के संविधान में धार्मिक आज़ादी के लिए दी गई गारंटी पर आधारित कोई फैसला सुनाया है। Phán quyết này đánh dấu lần đầu tiên Tối Cao Pháp Viện đã đưa xuống một quyết định căn cứ trên quyền tự do tín ngưỡng được Hiến Pháp Nhật Bản bảo đảm. |
ऑस्ट्रेलिया और न्यूजीलैंड ने क्रमशः 1 9 42 और 1 9 47 में संविधान की पुष्टि की। Australia và New Zealand lần lượt phê chuẩn Pháp lệnh vào năm 1942 và 1947. |
सन् 1979 में सुप्रीम कोर्ट ने निचली अदालत का फैसला रद्द कर दिया और कहा, “यह सज़ा [स्कूल से निकालना] संविधान के खिलाफ है क्योंकि संविधान के मुताबिक, बच्चों को शिक्षा पाने का अधिकार है (धारा 14) और सबको बुनियादी शिक्षा देना सरकार की ज़िम्मेदारी है। Năm 1979, tòa đã xử ngược lại với phán quyết của tòa cấp dưới rằng: “Hình phạt đó [đuổi học] đi ngược với quyền được học ghi trong hiến pháp (Điều 14) và trách nhiệm của chính phủ là đảm bảo bậc giáo dục tiểu học (Điều 5)”. |
वे ही एकमात्र ऐसे संस्थापक जनक हैं जो संयुक्त राज्य अमेरिका की स्थापना के सभी चार प्रमुख दस्तावेजों: स्वतंत्रता की घोषणा, पेरिस की संधि, फ्रांस के साथ गठबंधन की संधि और अमेरिकी संविधान के हस्ताक्षरकर्ता हैं। Ông là Người cha nước Mỹ duy nhất ký tên vào tất cả bốn tài liệu chính về việc thành lập Hợp chủng quốc Hoa Kỳ: Tuyên ngôn Độc lập, Hiệp ước Paris, Hiệp ước Liên minh với Pháp, và Hiến pháp Mỹ. |
फैसला सुप्रीम कोर्ट ने यह कहकर उस नियम को रद्द कर दिया कि वह संविधान के मुताबिक नहीं है। अदालत ने इस बात को पुख्ता किया कि हर किसी को अपना धर्म मानने और बोलने की आज़ादी है। XÉT XỬ Tòa Tối Cao hủy bỏ luật ấy và khẳng định rằng nó không phù hợp với hiến pháp, đồng thời tái xác nhận quyền tự do thực hành tôn giáo và tự do ngôn luận. |
अदालत ने कहा कि स्कूल ने जो कदम उठाया वह “देश की एकता” के हित में है, इसलिए यह संविधान के मुताबिक सही है। Vụ việc của hai em được trình lên Tòa Tối Cao và tòa kết luận rằng hành động của trường phù hợp với hiến pháp vì nó đẩy mạnh “sự hợp nhất quốc gia”. |
और, जैसा कि हम संभवतः जानते हैं, कानून (संविधान भी) अधिकारों को अधिक मान्यता देता है। Và, như chúng ta có lẽ biết, luật pháp (ngay cả Hiến Pháp) xem quyền là quan trọng hơn. |
यह मदीना के संविधान का उल्लंघन था और मक्का वापसी के बाद, मुहम्मद ने तुरंत कुरैजा के खिलाफ मार्च किया और अपने गढ़ों पर घेराबंदी की। Hành vi này đã vi phạm Hiến pháp Medina, và sau khi quân Mecca rút lui thì Muhammad lập tức hành quân chống lại Qurayza và bao vây đồn luỹ của họ. |
भारत की राजनीति अपने संविधान के ढाँचे में काम करती हैं, क्योंकि भारत एक संघीय संसदीय, लोकतांत्रिक गणतंत्र हैं, जहाँ पर राष्ट्रपति देश का प्रमुख होता हैं और प्रधानमंत्री सरकार का प्रमुख होता हैं। Chính trị ở Ấn Độ diễn ra trong khuôn khổ hiến pháp của nó, bởi vì Ấn Độ là một nước cộng hoà dân chủ liên bang, trong đó Tổng thống Ấn Độ là người đứng đầu nhà nước và Thủ tướng Ấn Độ là người đứng đầu chính phủ. |
संविधान से सुरक्षा पाने वाले समूह की पहचान इन बातों से होती है: Nhóm được bảo vệ được phân biệt theo: |
हालाँकि आर्मीनीया की संविधान, धार्मिक स्वतंत्रता की छूट देती है, लेकिन नए समूहों के लिए पंजीकरण करवाना मुश्किल होता है और कानून भी आर्मीनीया के जाने-माने अपोस्टलिक चर्च के पक्ष में है।” Mặc dù Hiến Pháp của Armenia đảm bảo tự do tôn giáo, nhưng các nhóm tôn giáo mới rất khó đăng ký hoạt động, và luật lệ dành ưu tiên cho Giáo Hội Tông Đồ Armenia, tôn giáo chính ở xứ này”. |
इस संविधान को तत्वर्ष जुलाई मास में जनमत-संग्रह द्वारा पारित कर दिया गया। Dự luật Tài chính được thông qua bởi cả Lưỡng viện vào tháng 4. |
(मत्ती १०:८; २ कुरिन्थियों २:१७) मरडक के मुकदमे में कोर्ट ने साक्षियों का पक्ष लिया। कोर्ट ने कहा कि साक्षियों से किताबें बाँटने के लिए लाइसेंस टैक्स की माँग करना देश के संविधान के गारंटी के खिलाफ होगा। Trong phán quyết về vụ kiện Murdock, Tòa đồng ý với Nhân-chứng, phán rằng đòi hỏi thuế môn bài làm một điều kiện tiên quyết để phân phát sách báo tôn giáo là trái với hiến pháp. |
वर्तमान में, राष्ट्रपति का कार्यालय क्रांतिकारी माना जाता है, जिसमें कार्यालय की शक्तियां 1917 के क्रांतिकारी संविधान से ली गई हैं। Hiện nay, chức vụ Tổng thống được coi là cách mạng, trong đó quyền hạn của chức vụ được bắt nguồn từ Hiến pháp cách mạng năm 1917. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ संविधान trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.