snappen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snappen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snappen trong Tiếng Hà Lan.

Từ snappen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snappen

hiểu

verb

Ik snap dat dit een moeilijke situatie is.
Tôi hiểu đây là một tính huống khó xử.

Xem thêm ví dụ

Ze doen wat we altijd gedaan hebben als we voor massa's gegevens staan die we niet snappen -- ze geven ze een naam en een verhaal.
Và họ làm điều chúng ta đã luôn làm khi đối mặt với số lượng lớn dữ liệu mà ta không hiểu được -- đó là đặt cho chúng một cái tên và một câu chuyện.
Volgens mij snappen we het echt niet.
Tôi nghĩ chúng ta đã hiểu sai tất cả.
Ze snappen niet wat een grap is.
Họ không hiểu thế nào là bông đùa.
Je moet dingen samenbrengen uit verschillende referentiekaders. Je moet het snel doen om de cartoon te snappen.
Ta gộp ý tưởng từ những nguồn tham khảo khác nhau, và ta phải xử lý rất nhanh để có thể hiểu được dụng ý của tác phẩm.
Echte christenen snappen dit.
Một tín đồ Thiên Chúa thật sự sẽ biết.
Jullie snappen het?
Được rồi, các bạn hiểu ý của tôi rồi chứ?
Ik denk niet dat jullie de subtiele kunst van toverdrank maken snappen.
ta không kì vọng tụi bây đánh giá đúng bộ môn khoa học tinh tế và nghệ thuật chính xác là chế tạo độc dược.
Ze snappen niet wat een grap is.
Họ không thể hiểu được, đó là một trò đùa.
Ik dacht jarenlang dat gelukkige mensen het gewoon niet snappen.
Tôi đã từng rất tin rằng người vui vẻ thì sao mà hiểu được (trầm cảm).
Maar, alleen getrouwde mensen snappen dat.
Chỉ những người đã kết hôn mới hiểu điều đó.
Het boek The Price of Privilege zegt: ‘Kinderen die van hun ouders alles mogen, snappen niet dat de volwassenen in huis het voor het zeggen hebben.’
Sách The Price of Privilege cho biết: “Trẻ con được cha mẹ nuông chiều không ý thức rằng người lớn trong nhà là người có quyền”.
Probeer die maar te snappen.
Hãy tìm hiểu điều đó xem.
Je moet snappen voor wíe je ontwerpt.
Bạn phải hiểu đối tượng bạn đang nhắm đến.
Jij kunt dit niet snappen.
Làm sao ngươi có thể hiểu được?
Als we dat snappen, kunnen we misschien uitvissen waarom mensen hier zo blij mee zijn.
Nếu chúng ta hiểu điều này thì chúng ta có thể hiểu được làm thế nào mọi người lại hài lòng với nó.
Ik probeer dit te snappen.
Tôi đang cố tìm cách thổi.
Het is soms frustrerend, maar je moet snappen, dat het schema wat Manny voor zichzelf maakt ongelooflijk is.
Nó khiến ta nản lòng, nhưng bạn phải hiểu thời gian biểu mà Manny tự đặt ra thật khó tin.
Van Eric Mazur leerde ik over ́peer instruction', dat je medestudenten de beste leraren kunnen zijn, omdat zij degenen zijn die nog weten hoe het is om het niet te snappen.
Từ Eric Mazur, tôi học được về trợ giúp bạn bè, rằng bạn học có thể là những giáo viên tốt nhất, bởi vì họ là những người nhớ những gì họ đã từng không thể hiểu.
Ik begin de zaak te snappen.
Tôi nghĩ tôi biết họ sẽ làm gì với các bé gái.
Waarom zou ik het niet snappen?
Tại sao em lại ko hiểu?
Jullie snappen niet hoe erg het is.
Cô không hiểu nó tồi tệ thế nào.
" Je bent hier nu al een paar uur, je probeert het te snappen, je praat met je naasten.
" Anh biết đấy, anh đã ở đây một vài giờ rồi cố hiểu, cố thảo luận với mấy người khác.
Zou je beter willen snappen hoe problemen tussen broers en zussen ontstaan?
Bạn muốn tiến bộ trong việc xác định nguyên nhân sâu xa của những vấn đề với anh chị em?
We startten een project waarmee we de cel zouden gaan onderzoeken, dat de waarheid en schoonheid zou onderzoeken die inherent is aan moleculaire en cellulaire biologie zodat studenten het grotere plaatje zouden snappen waaraan ze allerlei feiten konden ophangen.
Thế là chúng tôi bắt đầu một dự án khám phá tế bào -- khám phá sự thật và cái đẹp sẵn có trong sinh học phân tử và tế bào để học sinh có thể hiểu bức tranh toàn cảnh trên đó các em có thể ráp những thông tin đã được học.
„Kleine kinderen moeten snappen dat gedrag dat vandaag verkeerd is, altijd verkeerd is.” — Antonio (Brazilië).
“Trẻ con cần hiểu rằng, nếu hôm nay một hành vi là sai trái thì nó sẽ luôn sai trái”.—Anh Antonio, Brazil.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snappen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.