śmigło trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ śmigło trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ śmigło trong Tiếng Ba Lan.
Từ śmigło trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là cánh quạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ śmigło
cánh quạtnoun Osłona karbonowa ważąca dwa gramy zapobiega oplatywaniu się śmigieł. Chiếc lồng nặng 2 gram bằng sợi carbon giúp các cánh quạt không mắc vào nhau, |
Xem thêm ví dụ
Kupił pan śmigło? Có phải anh đã mua một cái chân vit? |
Po drugie, śmigła są skierowane w górę, w stronę szklanki. Hai là các cánh quạt của máy quad đều chỉ vào cùng một hướng với chiếc cốc, cùng chỉ lên trên. |
Kontrolując szybkość czterech śmigieł, mogą wzbijać się, spadać, kręcić i przyspieszać w danym kierunku. Bằng việc điều khiển tốc độ của 4 cánh quạt, thiết bị này có thể cuộn tròn, ném bóng, đảo lái đồng thời tăng tốc theo các hướng phổ biến. |
Silnik nie miał elektrycznego zapłonu — kiedy jedna osoba odpalała silnik z kokpitu, ktoś inny na ziemi musiał złapać śmigło i kręcić nim z całej siły, aż silnik zaskoczył. Động cơ của loại máy bay này không có một bộ khởi động điện, trong khi ta bắt đầu mở máy từ buồng lái, thì một người nào khác trên mặt đất sẽ giữ lấy cánh quạt và quay nó càng mạnh càng tốt cho đến khi động cơ có thể tự động chạy. |
Jeśli jednak coś pójdzie źle popsuje się silnik, śmigło, elektronika, nawet baterie - maszyna nadal może latać lecz w mniej kontrolowany sposób. Tuy nhiên, nếu có gì đó không đúng, 1 động cơ hỏng, một cánh quạt hỏng, điện, thậm chí là pin -- chiếc máy vẫn sẽ bay, dù với kiểu dáng ít đẹp hơn. |
EMB-200A (Grudzień 1973) podobny do EMB-200 ze śmigłem Hartzell i ulepszonym silnikiem. EMB-200A (Tháng 12-1973) tương tự như EMB-200 với cánh quạt Hartzell và động cơ cải tiến. |
(Śmigło obraca się) (Tiếng chân vịt quay) |
Dziś rano kupił pan śmigło, prawda? Anh đã mua một cái chân vịt sáng nay, đúng không? |
EMB-202A (Październik 2004) silnik 320 KM Lycoming paliwo z etanolem, śmigło o większej wydajności,niższe koszty utrzumania i obsługi. EMB-202A (Tháng 10-2004) với động cơ 320 HP Lycoming, sử dụng nhiên liệu là cồn, có chi phí vận hành và bảo dưỡng thấp hơn. |
Pomimo oddziaływań aerodynamicznych śmigieł, Pomimo oddziaływań aerodynamicznych śmigieł, mogą utrzymać stabilny lot. Mặc dù bị ảnh hưởng bởi dòng không khí do cánh quạt các robot khác gây ra, chúng vẫn duy trì đội hình ổn định. |
Zgodnie z czasem nagrania, ta osoba była świadkiem, jak pan LeMarchal zapoznał się ze śmigłem helikoptera. người này chứng kiến ông LeMarchal ngã vào đuôi trực thăng. |
Napędzane są koła, nie śmigło. Bạn không điều khiển cánh quạt mà điều khiển bánh xe. |
Zanim powiesz coś o mnie, spójrz na siebie. Idi Amin ze śmigłem na głowie. Con không biết sao mẹ có thể nói về con như thế... trong khi mẹ trông giống như Idi Amin với cái mũ kỳ quái trên đầu. |
Napędzany jest zmodernizowanym silnikiem M-14Ch, trójłopatowym śmigłem, posiada fotele z możliwością katapultowania oraz inne modyfikacje. Nó đã được trang bị động cơ hiện đại hơn là M-14Kh, cánh quạt 3 lưỡi, ghế phóng và các thay đổi khác. |
Powiedziała panna z nowym śmigłem. Xem chiếc máy bay có cánh quạt mới tinh nói gì kìa. |
W przypadku ramy tego powietrznego drona, musielibyśmy tylko wskazać, że ma mieć cztery śmigła, ma być bardzo lekki i musi mieć opływowy kształt. Lấy trường hợp về khung máy bay không người lái, bạn chỉ cần nói cho nó biết những thứ kiểu như, máy bay có 4 cánh quạt, bạn muốn nó nhẹ nhất có thể, và muốn nó hiệu quả về khí động học. |
Złamana lotka, skręcone koło, zgięte śmigło popękane skrzydło... Mocno. Sườn cánh gãy, hộp số hỏng, cánh quạt cong, và động cơ chính bị nứt rất nặng. |
Regularnie sprawdzają każdy detal w samolocie — od śmigieł aż po podwozie. Họ thường xuyên kiểm tra mọi thứ trên một chiếc máy bay, từ những cái cánh quạt đến càng hạ cánh và mỗi bộ phận khác nữa của máy bay. |
Silnik napędzał dwa drewniane śmigła rozmieszczone po obu stronach steru kierunku. Chiếc máy này quay hai cánh quạt bằng gỗ ở hai bên bánh lái đằng sau máy bay. |
Jak więc widzicie w tym prototypie, są też gigantyczne struny fortepianu, z których każdą kontroluje mały zautomatyzowany element - albo małe smyczki przesuwające się po strunach, albo śmigła, które muskają struny, czy sygnały akustyczne, które wprawiają struny w wibracje. Như bạn thấy ở nguyên mẫu này, những dây piano khổng lồ, mỗi dây được điều khiển bởi một phần tử robot nhỏ-- dù là cây vĩ nhỏ gẩy dây đàn, cánh quạt thổi dây đàn,, sóng âm làm rung dây. |
Wtedy samoloty miały parę skrzydeł i śmigła. Ngay lúc này tôi đang nói đến thập niên 30 |
Wymienić śmigło? Cánh quạt mới? |
W roku 1915 producenci samolotów opracowali synchronizowany karabin maszynowy — strzelający wtedy, gdy łopata wirującego śmigła nie zagradza toru pocisku. Năm 1915, các hãng sản xuất máy bay đã lắp đặt thêm loại súng máy có thể bắn chính xác xuyên qua giữa các cánh quạt khi chúng đang quay. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ śmigło trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.