समानार्थक शब्द trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ समानार्थक शब्द trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ समानार्थक शब्द trong Tiếng Ấn Độ.
Từ समानार्थक शब्द trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Tên đồng nghĩa, từ đồng nghĩa, Từ đồng nghĩa, từ, đồng nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ समानार्थक शब्द
Tên đồng nghĩa(synonym) |
từ đồng nghĩa(synonym) |
Từ đồng nghĩa(synonym) |
từ(synonym) |
đồng nghĩa(synonym) |
Xem thêm ví dụ
अपने विचारों को पुनःबताने में समानार्थक शब्दों का मात्र इस्तेमाल करना एक तरीक़ा है जिससे आप यह कर सकते हैं। Một cách là dùng những chữ đồng nghĩa để nói lại ý kiến của bạn. |
इन शब्दों के समानार्थक शब्द या दूसरे शब्दों में कहा गया केन्द्रीय मूलविचार मूल-विषय के एक अलग रूप के तौर पर कार्य करता है। Có thể dùng các chữ đồng nghĩa với những chữ này hay nói khác đi ý kiến trọng yếu để biến đổi chủ đề. |
इसे कई तरीक़ों से निष्पन्न किया जा सकता है: उदाहरण के ज़रिए, एक शास्त्रवचन के उपयोग के ज़रिए, एक अलग दृष्टिकोण से बातों को देखने के ज़रिए, तुलनाओं या विषमताओं के ज़रिए, समानताएँ बताने के ज़रिए, समानार्थक शब्दों का या सवालों का इस्तेमाल करने के ज़रिए। Có nhiều cách để tóm tắt: dùng một ví dụ, một câu Kinh-thánh, trình bày cũng điểm đó nhưng dưới một khía cạnh khác, dùng sự so sánh hay tương phản, những ý tưởng song song, các từ đồng nghĩa hay đặt câu hỏi. |
लेकिन, आज शब्द “फरीसी-समान” और सम्बन्धित शब्द अनादरपूर्ण हैं, वे पाखण्डी-भक्त, आत्म-धर्माभिमानी, अति-धर्मी, अतिपवित्र समझने और दिखावटी सेवा करने के समानार्थक हैं। Tuy nhiên, ngày nay chữ “Pha-ri-si” và những từ liên hệ có tính cách miệt thị, đồng nghĩa với đạo đức giả, xem mình là công bình, lên mặt ta đây đạo đức hơn người, tự cao tự đại, và nói mà không làm. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ समानार्थक शब्द trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.