समानार्थ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ समानार्थ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ समानार्थ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ समानार्थ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là từ đồng nghĩa, Tên đồng nghĩa, bản sao, gấp đôi, sao lục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ समानार्थ
từ đồng nghĩa(synonym) |
Tên đồng nghĩa(synonym) |
bản sao(duplicate) |
gấp đôi(duplicate) |
sao lục(duplicate) |
Xem thêm ví dụ
विविधताओं में समानार्थी रूप या संबंधित खोजें शामिल नहीं होतीं. Biến thể không bao gồm từ đồng nghĩa hoặc tìm kiếm có liên quan. |
Google Ads प्रणाली आपके कीवर्ड की प्रासंगिक विविधताओं पर आपके विज्ञापन स्वचालित रूप से चलाती है, जिनमें समानार्थी, एकवचन और बहुवचन रूप, संभावित गलत वर्तनियां, शब्द रूप (जैसे floor और flooring), संबंधित खोजें और अन्य प्रासंगिक विविधताएं शामिल हैं. Hệ thống Google Ads tự động chạy quảng cáo của bạn trên những biến thể có liên quan của từ khóa, bao gồm từ đồng nghĩa, dạng số ít và số nhiều, lỗi chính tả có thể có, biến thể từ gốc (chẳng hạn như sàn và làm sàn), tìm kiếm có liên quan và các biến thể phù hợp khác. |
विज्ञापन ऐसी सर्च पर दिखाई दे सकते हैं, जिनमें वर्तनी की गलतियां, समानार्थी शब्द, संबंधित खोजें और अन्य प्रासंगिक विविधताएं शामिल होती हैं. Quảng cáo có thể hiển thị trên những tìm kiếm bao gồm lỗi chính tả, từ đồng nghĩa, tìm kiếm có liên quan và các biến thể có liên quan khác. |
इब्रानी शब्द “शीओल” और यूनानी शब्द “हेडीस” समानार्थी हैं Chữ Hê-bơ-rơ “Sheol” và chữ Hy-lạp “Hades” đều có cùng một ý nghĩa |
अब सरकार से सम्बंधित एक बहुत महत्वपूर्ण बात यह है कि सरकार और राजनीति समानार्थी नहीं है ,वह भिन्न है | Một trong những điều quan trọng chúng ta cần nghĩ về chính phủ là nó không giống với chính trị. |
समानार्थी शब्द (जैसे "दुनिया" और "विश्व") और संबंधित खोजों (जैसे "कपड़े" और "साड़ी") को ब्रॉड मैच मॉडिफ़ायर (बेहतर कीवर्ड बनाने की सुविधा) के लिए नज़दीकी प्रकार नहीं माना जाता. Từ đồng nghĩa (như "nhanh" và "nhanh chóng") và các lần tìm kiếm có liên quan (như "gạch lát" và "gỗ dán") không được coi là các biến thể gần giống cho công cụ sửa đổi đối sánh rộng. |
प्रत्येक समानार्थी का अपना अलग अर्थ होता है, लेकिन इसका उपयोग कुछ संदर्भों में कुरान के साथ मिल सकता है। Mỗi từ đồng nghĩa đều sở hữu ý nghĩa riêng biệt của nó, nhưng việc sử dụng nó có thể đồng quy với từ Qur'an trong ngữ cảnh nhất định. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ समानार्थ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.