समाज सेवक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ समाज सेवक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ समाज सेवक trong Tiếng Ấn Độ.

Từ समाज सेवक trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là người làm công tác xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ समाज सेवक

người làm công tác xã hội

(social worker)

Xem thêm ví dụ

बेशक यहाँ हमें समाज-सेवक बनने के लिए नहीं उकसाया जा रहा है।
Mục đích không phải là để khuyến khích thái độ từ thiện.
“माता-पिताओं को समझदारी से काम लेना चाहिए,” दक्षिण अफ्रीका के एक समाज सेवक ने आग्रह किया।
Một nhân viên xã hội ở Nam Phi khuyên: “Cha mẹ nên tỏ ra phải lẽ.
यीशु कोई समाज-सेवक नहीं था।
Chúa Giê-su không chỉ là một nhà từ thiện nhân đạo.
गिलियड स्नातकों को समाज-सेवक नहीं, बल्कि परमेश्वर के वचन के शिक्षक होने के लिए प्रशिक्षित किया जाता है!
Những người tốt nghiệp Trường Ga-la-át đã được huấn luyện, không phải để trở thành người làm việc từ thiện cho xã hội, mà để dạy dỗ Lời của Đức Chúa Trời.
हालाँकि दुनिया के नेता, वैज्ञानिक और समाज-सेवक इन बुरे अंजामों को खत्म करने की कोशिश करते हैं, मगर वे नाकाम रहे हैं।
Dù các nhà lãnh đạo trên thế giới, nhà khoa học và nhà hoạt động nhân đạo có thiện chí đã cố gắng rất nhiều, nhưng họ vẫn không thể xóa được tình trạng ấy.
वकीलों, शिक्षकों, प्रोफेसरों, प्रधानाचार्यों या परिवार और स्कूल सलाहकारों, युवाओं के सलाहकारों, समाज सेवकों तथा डाक्टरों और नर्सों को विशेषकर कौन-सी बात दिलचस्प लगेगी?
Điều gì sẽ đặc biệt gợi sự chú ý của giới luật sư, nhà giáo, cố vấn hôn nhân và học đường, cố vấn giới trẻ, giới phụ trách trợ cấp xã hội và giới y sĩ?
कुछ लोगों को परोपकारी, समाज-सेवक और नागरिक अधिकारों के हिमायती के तौर पर तो कुछ को व्यापार, विज्ञान, चिकित्सा या दूसरे क्षेत्रों में अपनी उपलब्धियों के लिए याद किया जाता है।
Một số người được tiếng là người hảo tâm, nhân đạo, tranh đấu cho dân quyền, hoặc nổi tiếng nhờ những thành tựu trong lĩnh vực thương mại, khoa học, y khoa, hoặc những hoạt động khác.
अस्पताल संपर्क समितियों में काम कर रहे प्राचीनों के लिए सेमिनार आयोजित किए गए, जिनमें उन्हें सिखाया गया कि डाक्टरों, न्यायाधीशों और समाज सेवकों के साथ लहू के बारे में हमारे विश्वास की चर्चा कैसे की जा सकती है।
Chúng tôi tổ chức các cuộc họp để giúp những trưởng lão thuộc Ủy ban Liên lạc Bệnh viện biết cách nói chuyện với bác sĩ, quan tòa và nhân viên xã hội về lập trường dựa trên Kinh Thánh liên quan đến máu.
दरअसल, एक तरह से इंसानी सरकारें ‘परमेश्वर की सेवक’ हैं क्योंकि वे समाज में शांति और व्यवस्था कायम करती हैं, वरना चारों तरफ बेहिसाब गड़बड़ी होती।
Thật vậy, theo một nghĩa nào đó, các chính phủ loài người là “chức-việc của Đức Chúa Trời”, giúp cho xã hội loài người ổn định, nếu không thì sẽ có rối loạn.
उसने सबसे पहले अय्यूब की संपत्ति पर वार किया। उसने उसका सबकुछ लूट लिया, उसके सेवकों को मार डाला और समाज में उसका नाम खराब कर दिया।
Hắn cướp đi tài sản của Gióp, giết các tôi tớ và hủy hoại thanh danh của ông.
आज तक परमेश्वर ने अपना नाम धारण करनेवाले अपने सेवकों के पूरे समाज की हिफाज़त की है, और इसलिए पूरे यकीन के साथ कहा जा सकता है कि वह उस समाज को हमेशा-हमेशा के लिए ‘बनाए’ रखेगा।
Đức Giê-hô-va đã bảo tồn hội thánh của dân Ngài, và chúng ta có thể chắc chắn rằng Ngài sẽ tiếp tục cho họ còn mãi.
८ हालाँकि यह प्रत्यक्ष है कि उस समय कोई लिखित नियमावली नहीं थी, पितृतंत्रीय समाज यहोवा के बुनियादी नियमों से परिचित था, और उसके सेवक उनका पालन करने के लिये बाध्य थे।
8 Trong thời kỳ các tộc trưởng dường như không có luật lệ viết ra rõ ràng, mặc dầu vậy xã hội thời đó quen thuộc với các luật căn bản của Đức Giê-hô-va, và các tôi tớ Ngài có trách nhiệm tuân theo các luật đó.
दास वर्ग, यहोवा के सेवकों के इस परिवार की आध्यात्मिक ज़रूरतों को और जहाँ ज़रूरी हो वहाँ शारीरिक ज़रूरतों को भी पूरा करता है, फिर चाहे ये सेवक किसी भी देश में रहते हों और समाज में उनका ओहदा चाहे जो भी हो।—मत्ती 24:45.
Lớp đầy tớ chăm sóc nhu cầu thiêng liêng và khi cần, ngay cả nhu cầu vật chất cho gia đình của các tôi tớ Đức Giê-hô-va, bất luận nguồn gốc quốc gia hay địa vị.—Ma-thi-ơ 24:45.
ब्रिटेन के मानसिक-स्वास्थ्य सेवक, थियोडोर डैलरिम्पल कहते हैं कि कई लोगों के मुताबिक शरीर गुदाना “इस बात की निशानी है कि एक इंसान . . . खूँखार, बेरहम, समाज का दुश्मन और बागी है।”
Theo nhân viên về sức khỏe tâm thần người Anh Theodore Dalrymple, đối với nhiều người hình xâm “là dấu hiệu cho biết một người... thuộc những băng nhóm bạo động, dữ tợn, chống đối xã hội và tội phạm”.
(१ यूहन्ना ४:४-६) यहोवा के सेवकों ने झूठे शिक्षकों पर जय पाई है क्योंकि परमेश्वर, जो अपने लोगों से जुड़े हैं, ‘[शैतान से, जो] इस संसार से जुड़ा है,’ अर्थात् अधर्मी मानव समाज से, ‘बड़े हैं।’
Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã thắng được các thuyết sư giả bởi vì Đức Chúa Trời ở cùng với dân Ngài, Ngài “lớn hơn [Ma-quỉ, kẻ] ở trong thế-gian”, tức là xã hội loài người không công bình.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ समाज सेवक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.