sluipen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sluipen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sluipen trong Tiếng Hà Lan.

Từ sluipen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sluipen

trộm

verb

Op een nacht sluip ik binnen en gap ik het.
Sẽ có một đêm tôi bò xuống và ăn trộm hết.

Xem thêm ví dụ

Over een wijde linie uitwaaierend sluipen ze stilletjes door het ruwe terrein.
Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề.
We sluipen naar binnen, pakken haar tas..
Chúng ta sẽ lẻn vào. Lấy túi cho cô ấy...
We sluipen niet door de achterpoort.
Chúng ta sẽ không lén lút đưa cả một đội quân vào từ cổng sau.
Hij zei: " Naast me zit de Stockwell- Wurger en aan de andere kant heb ik de ́Sluip door de Tulpen'- verkrachter.
Anh ta tiếp " Anh biết đấy, phòng bên tôi có " Kẻ siết cổ xứ Stockwell " bên kia thì là kẻ hiếp dâm " nhón chân qua những bông Tulip ".
Langs Zeus sluipen om vuur te stelen.
Qua mặt thần Zeus để ăn cắp lửa
We sluipen naar binnen - en naar buiten?
" Chuồn vào - chuồn ra " ư?
IN HET holst van de nacht sluipen vijandelijke soldaten heimelijk via de bedding van de Eufraat op hun doel af, de machtige stad Babylon.
TRONG đêm khuya tĩnh mịch, quân địch rón rén đi dọc theo lòng sông Ơ-phơ-rát, tiến về phía mục tiêu: thành trì kiên cố của Ba-by-lôn.
Op een nacht sluip ik binnen en gap ik het.
Sẽ có một đêm tôi bò xuống và ăn trộm hết.
Sluip weg.
Lén lút thôi.
In de verte zag ik twee kerels door het gras sluipen.
Tôi có một cây M-16, và một ít tạp chí.
Ik weet niet of ik kan sluipen.
Tôi không biết mình có lẻn vô được không.
Maar vooroordelen sluipen weer ongemerkt terug in onze keuze van wat we willen bestuderen en welke methode we daarvoor kiezen.
Nhưng thành kiến đã ăn sâu vào cái chúng ta chọn nghiên cứu và cách chúng ta chọn nghiên cứu.
Je moet beter leren sluipen, Nancy Drew.
Mày cần luyện thêm cách vụng trộm đi.
Pinky Miller van Barak 8 probeerde daar binnen te sluipen en ze schoten hem in z'n been.
Pinky Miller ở Trại 8 đã tìm cách tới đó và chúng đã bắn vô chân hắn.
Sluip weg als het voorbij is.
Ngươi có thể lẻn đi khi tiệc đã tàn
Terwijl ik deze berekening doe, zou u bepaalde woorden, dus geen cijfers, in de berekening kunnen horen sluipen.
Trong lúc tôi làm các phép tính, các bạn có thể nghe một số từ, cùng với các số, giữa phép tính toán.
Het gaat om binnen te sluipen en ze veilig naar buiten brengen.
Tất cả chỉ là lẻn vào rồi đưa họ ra ngoài thôi.
Hoefje niet meer in de bibliotheek rond te sluipen.
Có lẽ cô không cần lén lút vào thư viện của đại học New York.
Dan sta ik om zes uur op en sluip ik de trap op.
Được rồi vậy thì tôi có thể thức dậy lúc 6 giờ và lẻn lên lầu.
De jongens hebben'n stalknecht en twee meiden opgepakt... die met'n gestolen paard en wat gouden bekers probeerden weg te sluipen.
Binh lính bắt được tên chăn ngựa và 2 hầu gái tìm cách bỏ trốn với 1 con ngựa ăn trộm và vài chiếc cốc vàng.
De meeste mannen sluipen gewoon weg, de nacht in.
Đa số đào ngũ vào đêm hôm.
Ik word opeens zo bang dat ik uit m'n bed sluip, op m'n tenen naar de deur loop en mijn slaapkamerdeur op slot doe.
Nỗi lo sợ ngày càng lớn, Tôi nhảy ra khỏi giường rón rén bước lại gần cửa và khóa cửa phòng ngủ lại.
Sluipen.
Lén lút à?
Een klein groepje kan door de defensie van de Krugs sluipen en het probleem bij de bron kunnen aanpakken.
Một đội nhỏ có thể đi tắt qua bọn Krug... và giải quyết vấn đề ở cuội nguồn của nó.
Waarom sluip je hier rond, Charles?
Ông đang len lỏi ở trong này, Charles?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sluipen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.