słownie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ słownie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ słownie trong Tiếng Ba Lan.

Từ słownie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là quyết định về, ngôn, tiếng nói, nói, phát biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ słownie

quyết định về

(say)

ngôn

(say)

tiếng nói

(say)

nói

(say)

phát biểu

(say)

Xem thêm ví dụ

Chociaż Dawid wiedział, że Saul postępuje niewłaściwie, nie szukał zemsty; nie atakował go też słownie ani nie mówił o nim źle.
(1 Sa-mu-ên 24:12, 13) Dù biết Sau-lơ sai trái, Đa-vít đã không tự trả thù; ông cũng không thóa mạ Sau-lơ trước mặt hoặc sau lưng.
Rozważ, w jaki sposób zrobisz to słownie i wizualnie.
Hãy suy ngẫm những cách thức để làm điều này bằng lời nóibằng hình ảnh.
Cieszymy się, że w organizacji Bożej jest dziś mnóstwo mężów, którzy ‛darzą swe żony szacunkiem’ (1 Piotra 3:7). Nie krzywdzą ich fizycznie ani słownie, nie domagają się uprawiania upokarzających praktyk seksualnych ani nie poniżają ich przez flirtowanie z innymi kobietami lub przez oglądanie pornografii.
(1 Phi-e-rơ 3:7) Họ không hành hạ vợ ngay cả trong lời nói, không cưỡng ép vợ làm những điều tồi bại trong quan hệ tính dục, cũng không tỏ ra thiếu tôn trọng vợ bằng cách tán tỉnh những phụ nữ khác hoặc xem tài liệu khiêu dâm.
Wymagają przestrzegania własnych, arbitralnych reguł, ale gdy ktoś inny nie stosuje się do tych przypadkowych zasad, karzą go słownie, emocjonalnie, a czasami nawet fizycznie.
Họ đòi hỏi người khác phải tuân theo các quy tắc độc đoán của riêng họ, nhưng khi những người khác không tuân theo các quy tắc độc đoán đó, thì họ quở trách bằng lời nói, tinh thần, và đôi khi thậm chí bằng cách đánh đập.
Większość moich znajomych wychowywała się w rodzinach dysfunkcyjnych i była maltretowana fizycznie lub słownie.
Phần lớn bạn bè của tôi xuất thân từ những gia đình không bình thường, họ bị bạo hành và chửi mắng.
A może, co gorsza, jedno z rodziców znęcało się nad tobą słownie lub fizycznie.
Hay tệ hơn, có lẽ bạn bị cha mẹ lăng mạ hoặc đánh đập.
Dotychczas uważali, iż najlepiej, by mistrz przekazywał tradycje uczniowi słownie, ale zmieniające się warunki zmusiły ich do wzmożonej pracy nad uporządkowanym dziełem, dzięki któremu udałoby się zachować nauki mędrców i uchronić je od pójścia w zapomnienie.
Họ những tưởng rằng tốt hơn hết là để cho truyền thống truyền miệng từ thầy sang trò, nhưng bởi hoàn cảnh đổi thay này dẫn đến việc tăng nỗ lực tạo ra một cấu trúc quy củ để bảo tồn sự dạy dỗ của các nhà hiền triết, e rằng chúng bị quên luôn.
Dlaczego więc miałby atakować słownie lub, co gorsza, fizycznie swoją żonę, gdy popełni ona jakiś błąd?
Vậy, tại sao anh ấy lại mắng nhiếc, hoặc thậm chí đối xử tệ hơn với vợ mỗi khi nàng lầm lỗi?
2 Czy Paweł wyrażał swą wdzięczność tylko słownie?
2 Có phải Phao-lô chỉ cảm tạ bằng lời nói không?
Czy zaatakowały słownie oskarżycieli albo odmówiły rozmowy?
Họ có bực tức la lối hay không thèm nói chuyện với những người buộc tội họ không?
Większość ludzi uczy się lepiej i na dłużej zapamiętuje materiał przedstawiony za pomocą obrazów, map, zbiorów słów i innych pomocy wizualnych, niż tylko przekazywany słownie”.
Đa số người ta sẽ học tập kỹ hơn và nhớ lâu hơn khi các anh chị em trình bày ý kiến bằng cách sử dụng hình ảnh, bản đồ, những nhóm từ ngữ, hoặc các dụng cụ trợ huấn bằng hình ảnh thay vì chỉ nói không mà thôi.
Przez ponad 10 lat ci, którzy mieli się mną opiekować, maltretowali mnie fizycznie, słownie i seksualnie.
Hơn 10 năm qua, những người có nhiệm vụ trông nom tôi lạm dụng tôi về mặt thể xác, về lời nói và tình dục.
Teraz mamy to: "Kocham redakcję i pismo, ale czy moglibyście już nie pisać dużych liczb słownie?
Tiếp theo còn có cái này: "Yêu các bạn, yêu tạp chí của các bạn, nhưng các bạn có thể ngừng viết những con số lớn bằng chữ được không?"

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ słownie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.