ślina trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ślina trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ślina trong Tiếng Ba Lan.
Từ ślina trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nước bọt, nhổ, nước miếng, Nước miếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ślina
nước bọtnoun Zgadnij, czyje będą znalezione włosy, włókna, ślina i krew. Rồi đoán xem tóc, chất xơ, nước bọt, máu của ai ở khắp nơi. |
nhổverb |
nước miếngnoun Ojcowska ślina, to najlepsze co ma. Nước miếng của người cha là thứ tốt nhất ổng có thể cho con. |
Nước miếng
Ojcowska ślina, to najlepsze co ma. Nước miếng của người cha là thứ tốt nhất ổng có thể cho con. |
Xem thêm ví dụ
Nie znaleźliśmy nasienia ani śliny. Không có dấu tinh dịch, không có dấu nước bọt. |
Za pomocą inżynierii genetycznej chcą uniemożliwić replikację wirusa dengi w ślinie komara. Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. |
14 A w dniu, w którym Jezus zmieszał ziemię ze śliną i przywrócił mu wzrok+, akurat był szabat+. 14 Hôm Chúa Giê-su trộn bùn và làm anh ta sáng mắt+ lại đúng vào ngày Sa-bát. |
Mierzę stężenie śliny po śmierci. Tôi đang đo lường sự đông lạnh của nước bọt sau khi chết. |
Napływa nam do ust ślina. Nước bọt bắt đầu tiết ra trong miệng. |
Bo ślina nie wycieka z płuc. Bởi vì anh không chảy dãi từ trong phổi? |
Środek ten wzmaga produkcję śliny i zabarwia ją na krwistoczerwony kolor. Miếng trầu cau kích thích việc tiết nước bọt, làm cho nước bọt có màu đỏ như máu. |
Wydziela bardzo dużo śliny. Đừng để nó đụng bạn. |
Mam psią ślinę na ustach i nosie! Lông chó dính vô miệng tôi đây này. |
i nie dasz mi czasu nawet na przełknięcie śliny? Để con yên dù chỉ trong chốc lát? |
Anorektykom ślina cieknie. Người chán ăn cũng thấy ngon miệng. |
Ale skoro nie mam śliny... Nhưng tôi không có chút nước bọt nào cả... |
* Splunął na ziemię i ze śliny uczynił błoto, które nałożył na oczy niewidomego i rzekł do niego: „Idź i obmyj się w sadzawce Syloe”. * Khi Ngài nhổ nước bọt xuống đất, và lấy nước miếng trộn thành bùn, và đem xức trên mắt người mù và phán cùng người ấy: “Hãy đi, rửa nơi ao Si Lô Ê.” |
Mówi im: „Ten człowiek nałożył mi na oczy ziemię zmieszaną ze śliną, a ja się umyłem i widzę”. Anh kể với họ: “Ông ấy đắp bùn lên mắt tôi, và tôi rửa thì thấy được”. |
Jesteś pomiędzy karaluchem a śliną zaschniętą w kącikach ust. Với tao, mày là thứ ở một nơi nào đó giữa gián và thứ hàng trắng, được tích lũy ở hốc miệng của mày khi mày thật sự khát. |
Pomyśl też o ciągłym szuraniu nogami, przestępowaniu z nogi na nogę, wyprężaniu się na baczność lub uginaniu kolan, o częstym zwilżaniu warg językiem albo ciągłym przełykaniu śliny, przyspieszonym i płytkim oddechu. Hoặc hãy xem xét: chân luôn luôn xê dịch, người đong đưa bên này sang bên kia, lưng cứng đơ như khúc gỗ hay đầu gối sụm xuống; liếm môi không ngớt, nuốt nước miếng luôn hay thở hổn hển. |
Teraz już sznurki śliny zbierały się jej na wargach; wciągała je z powrotem i znów otwierała usta. Nước bọt đọng lại trên môi bà; bà sẽ nhép chúng vào; rồi lại há miệng ra. |
Świadek z trudem przełknął ślinę Nhân chứng nuốt nước miếng khó khăn. |
Ludzie mogą zetknąć się z bakteriami, wdychając drobne cząstki śluzu i śliny rozpylane w powietrzu, gdy zainfekowana osoba kicha lub kaszle. Mọi người thường nhiễm khuẩn do hít phải những giọt chất nhầy và nước bọt trong không khí từ người bị nhiễm khi họ hắt xì hoặc ho. |
Mały poślizg - - i możesz spędzić resztę swojego życia, nie mogąc utrzymać śliny w ustach. Chỉ chệch một cú, cậu có thể sống phần đời còn lại của mình mà không giữ nổi nước dãi trong mồm đâu. |
Te imponujące budowle z ziemi i śliny mogą osiągnąć wysokość nawet 6 metrów. Tuy được làm bằng đất trộn với nước bọt, nhưng những gò ấn tượng này có thể cao đến 6m. |
Upór, ślina i dużo taśmy samoprzylepnej. Đục đẽo và một đống băng keo là được. |
Powiedziawszy to, splunął na ziemię, śliną rozrobił glinę, nałożył tę glinę na jego oczy i rzekł do niego: ‚Idź, umyj się w sadzawce Siloam’. (...) Nói xong, Ngài nhổ xuống đất, lấy nước miếng trộn thành bùn, và đem xức trên mắt người mù. Đoạn, Ngài phán cùng người rằng: Hãy đi, rửa nơi ao Si-lô-ê.... |
Zarówno Żydzi, jak i poganie kojarzyli splunięcie z metodą lub symbolem leczenia, a teksty rabiniczne donoszą o stosowaniu śliny do celów leczniczych. Việc phun nhổ được cả dân Do Thái lẫn Dân Ngoại chấp nhận là một cách hoặc một dấu báo hiệu việc chữa bệnh, và những sách của các ra-bi có ghi lại việc dùng nước bọt trong cách trị liệu. |
Możecie otwierać te wasze piękne buzie i mówić wszystko, co najgorsze ślina przyniesie wam na język. Cô chỉ cần mở cái miệng xinh đẹp của mình... và nói mọi thứ trong đầu mình phải chứ? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ślina trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.