sleutel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sleutel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sleutel trong Tiếng Hà Lan.
Từ sleutel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chìa khóa, chìa, chìa khoá, Khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sleutel
chìa khóanoun (een instrument waarmee een slot geopend of gesloten kan worden) "Hoeveel sleutels?" vroeg Pepperberg. Pepperberg hỏi: "Có bao nhiêu chìa khóa?" |
chìanoun (een instrument waarmee een slot geopend of gesloten kan worden) Ik heb de hele dag mijn sleutels lopen te zoeken. Tôi đã tìm kiếm chùm chìa khoá của tôi cả ngày nay. |
chìa khoánoun (Een voorwerp dat is ontworpen om een slot te kunnen openen (en meestal ook weer te kunnen sluiten).) Ik heb de hele dag mijn sleutels lopen te zoeken. Tôi đã tìm kiếm chùm chìa khoá của tôi cả ngày nay. |
Khóa(cryptografie) Hier is mijn sleutel. Chìa khóa của tôi đây. |
Xem thêm ví dụ
Verhalen zijn de sleutel. Các câu chuyện là chìa khóa. |
Een gegevenslaagobject bestaat uit een lijst met sleutel-/waardeparen. Đối tượng lớp dữ liệu được tạo thành từ danh sách các cặp khóa/giá trị. |
‘Ik besluit met mijn getuigenis (en mijn negen decennia op deze aarde geven mij daar alle recht toe) dat hoe ouder ik word, hoe meer ik besef dat het gezin het middelpunt van het leven en de sleutel tot eeuwig geluk is. “Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
Zij die de sleutels van het gezag van het priesterschap dragen en verantwoordelijk zijn, helpen ons door een normengesprek met onze voorbereiding. Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ. |
Ik heb haar de sleutel van m'n huis gegeven en toen de sloten veranderd. Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa. |
De sleutel tot geestelijke bescherming Chìa Khóa cho Sự Bảo Vệ Thuộc Linh |
Stuur het bestand met de openbare sleutel id_rsa.pub naar je partnervertegenwoordiger op. Gửi tệp khóa công khai id_rsa.pub đến đại diện đối tác. |
O, als elke jongeman, elke Aäronisch-priesterschapsdrager, nu eens ten volle besefte dat zijn priesterschap de sleutels van de bediening van engelen in zich draagt. Ôi, thật là tuyệt diệu biết bao nếu mỗi thiếu niên, mỗi người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn, có thể thấu hiểu rằng chức tư tế của mình có những chìa khóa của sự phù trợ của thiên sứ. |
Om die waarheid te verduidelijken laat u ze zich inbeelden dat ze een auto hebben, maar geen sleutel. Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa. |
President Joseph Fielding Smith heeft gezegd: ‘Het gaat niet alleen om de doop voor de doden, maar ook om de verzegeling van ouders, en van kinderen aan ouders, zodat er een “volledige en volmaakte eenwording en versmelting van bedelingen en sleutels en machten en heerlijkheden” vanaf het begin tot aan het eind der tijden zou zijn. Chủ Tịch Joseph Fielding Smith tuyên bố rằng: “Đây không chỉ là câu hỏi về phép báp têm cho người chết thôi, nhưng còn là việc gắn bó cha mẹ với nhau và con cái với cha mẹ, để mà sẽ có một ‘sự liên kết và nối liền với nhau một cách trọn vẹn, hoàn bị và toàn hảo các gian kỳ cùng các chìa khóa, các quyền năng và các vinh quang,’ kể từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc. |
Want ik geloof dat de sleutel om het beste uit keuze te halen, is om kieskeurig te zijn bij het kiezen. Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn |
Het object items moet een sleutel bevatten die overeenkomt met de primaire ID van het product of de service (bijvoorbeeld ID of bestemming) en een google_business_vertical-sleutel bevatten die het feedtype vertegenwoordigt waarmee de ID worden vergeleken. Đối tượng items phải có khóa tương ứng với giá trị nhận dạng chính của sản phẩm hoặc dịch vụ (ví dụ: ID hoặc destination) và khóa google_business_vertical thể hiện loại nguồn cấp dữ liệu mà giá trị nhận dạng phải khớp. |
Nederigheid is de sleutel. Tính khiêm nhường là bí quyết. |
* Elia herstelde de sleutels van de verzegelbevoegdheid.19 * Ê Li phục hồi các chìa khóa về thẩm quyền gắn bó.19 |
‘Waar zijn de sleutels?’ “Chìa khóa ở đâu rồi?” |
De sleutel/waarde is hardgecodeerd in de advertentietag. Khóa-giá trị đó vẫn được mã hoá cứng trong thẻ quảng cáo. |
Vormt geld de sleutel? Tiền bạc có phải là tất cả không? |
Heilsverordeningen moeten worden goedgekeurd door een priesterschapsleider die de juiste sleutels draagt. Các giáo lễ cứu rỗi cần phải được một vị lãnh đạo chức tư tế là người nắm giữ các chìa khóa thích hợp cho phép. |
Wie had de sleutels? Ai giữ chìa khóa thưa ngài? |
Daarin lag de sleutel tot het oplossen van de kwestie. (Lees Psalm 119:97-101.) Dù mỗi người có ý kiến riêng nhưng tất cả đều tôn trọng Lời Đức Chúa Trời và chính những lời thánh ấy là bí quyết để tháo gỡ vấn đề.—Đọc Thi-thiên 119:97-101. |
Ik stond er ook op de oever van de Susquehanna waar Joseph en Oliver zich, begiftigd met gezag en sleutels, lieten dopen. Tôi cũng đã đứng bên bờ Sông Susquehanna nơi mà Joseph và Oliver, sau khi được ban cho thẩm quyền và các chìa khóa, đã chịu phép báp têm. |
Hier is mijn sleutel. Chìa khóa của tôi đây. |
Laten wij luisteren naar hen die de sleutels van het koninkrijk dragen en ons door hen laten onderwijzen en opbouwen. Chúng ta hãy lắng nghe và học hỏi và được củng cố phần thuộc linh bởi những người nắm giữ tất cả chìa khóa của vương quốc. |
Tegen Petrus, de senior apostel, zei Hij: ‘Ik zal u de sleutels geven van het koninkrijk der hemelen, en wat gij op aarde binden zult, zal gebonden zijn in de hemelen, en wat gij op aarde ontbinden zult, zal ontbonden zijn in de hemelen’ (Matteüs 16:19; zie ook Matteüs 18:18). Ngài phán cùng Sứ Đồ trưởng Phi E Rơ: “Ta sẽ giao chìa khóa nước thiên đàng cho ngươi; hễ điều gì mà ngươi buộc dưới đất, thì cũng sẽ buộc ở trên trời, và điều gì mà ngươi mở dưới đất, thì cũng sẽ được mở ở trên trời” (Ma Thi Ơ 16:19; xin xem thêm Ma Thi Ơ 18:18). |
* We kunnen samen de betekenis ontdekken van begrippen zoals begiftiging, verordening, verzegeling, priesterschap, sleutels en andere woorden die met tempelwerk te maken hebben. * Chúng ta có thể cùng nhau khám phá ra ý nghĩa của các thuật ngữ như lễ thiên ân, giáo lễ, lễ gắn bó, chức tư tế, các chìa khóa, và các từ khác liên quan đến việc thờ phượng trong đền thờ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sleutel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.