sleepless night trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sleepless night trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sleepless night trong Tiếng Anh.

Từ sleepless night trong Tiếng Anh có nghĩa là đêm trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sleepless night

đêm trắng

Xem thêm ví dụ

But the man giving Cersei sleepless nights is the King's- - the late King's brother.
Nhưng người đang khiến Cersei mất ngủ nhiều đêm lại chính là em của Hoàng Thượng... cố Hoàng Thượng.
After a sleepless night of fasting, Darius hurried to the lions’ pit.
Sau một đêm kiêng ăn, không ngủ, Đa-ri-út vội vàng đi đến hang sư tử.
There have been sleepless nights and much prayer.
Đã có những đêm không ngủ và nhiều lời cầu nguyện.
Sleepless Nights That Were Beneficial
Những đêm mất ngủ đem lại lợi ích
There may be anguish, confusion, sleepless nights, and pillows wet with tears.
Thử thách đó có thể là nỗi thống khổ, hoang mang, những đêm mất ngủ, và áo gối thấm đầy nước mắt.
Punch – Sleepless Night – weekly chart – 3rd week of September".
Punch - Sleepless Night - xếp hạng tuần - tuần thứ hai của tháng 9”.
I'm sure it was another sleepless night.
Con chắc lại là một đêm thức trắng rồi.
In early 2011, Vitas performed a series of seven Sleepless Night concerts in North America.
Vào đầu năm 2011, Vitas thực hiện một loạt bảy buổi hòa nhạc Sleepless Night tại Bắc Mỹ.
After 30 days of sleepless nights, she finally capitulated and raised the grade.
Sau 30 đêm mất ngủ, cô ấy cuối cùng kết thúc vụ việc bằng cách nâng điểm.
This mental housecleaning is especially helpful during sleepless nights.
Đây là cách rất hữu ích để loại bỏ các suy nghĩ tiêu cực trong những đêm tôi mất ngủ.
Daniel and Micki had spent a sleepless night trying to console each other but there was no consolation.
Daniel và vợ anh, Micki, đã thức trắng đêm để cố gắng an ủi nhau nhưng vẫn không cảm thấy khá hơn.
Furthermore, sleepless nights can create tension and stress that put a strain on the couple’s relationship.
Hơn nữa, những đêm mất ngủ có thể gây căng thẳng và làm cho mối quan hệ giữa hai vợ chồng trở nên nặng nề.
Please send flowers to my wife for the sleepless night.
Làm ơn gửi hoa cho vợ của tôi đêm qua cô ấy không ngủ được.
It was sleepless night again?
Nó là một đêm dài khó ngủ...
In October of that year, one of the town councillors had a sleepless night.
Một đêm nọ vào tháng 10 năm đó, một ủy viên hội đồng bị mất ngủ.
Looking at her reminds me of all the sleepless nights but also fills me with happiness.”
Nhìn cháu tôi không thể không nghĩ tới bao đêm thao thức đã qua, nhưng lòng tôi cũng ngập tràn hạnh phúc”.
During many sleepless nights, I asked myself in disbelief, ‘How can he do this to his family?’
Nhiều đêm trằn trọc không ngủ, tôi vẫn không tin được là làm sao anh ấy lại có thể bỏ rơi gia đình.
When I was first called to serve as the Relief Society general president, I had some very sleepless nights.
Khi mới được kêu gọi phục vụ với tư cách là chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, một số đêm, tôi đã mất ngủ.
After a sleepless night, I discovered that they were interested, not in me, but in offal that had been dumped nearby.
Sau một đêm thức trắng, tôi mới biết mình không phải là mục tiêu của chúng, nhưng thật ra chúng chỉ quan tâm đến đống thịt thối gần đấy.
7 As indicated by the experiences of the apostle Paul, our ministry may result in “sleepless nights” and “times without food.”
7 Như sứ đồ Phao-lô, có lẽ chúng ta cũng trải qua những lúc “mất ngủ, thiếu ăn” khi thi hành thánh chức (2 Cô 6:5).
The "Sleepless Night" tour includes concerts in China and has a more elaborate presentation than the more conservative "Return Home" programme.
Chuyến lưu diễn "Sleepless Night" sau đó có bao gồn các buổi hòa nhạc tại Trung Quốc, và nó tỏ ra phức tạp hơn trong cách trình diễn so với một "Return Home" giản dị.
In that sleepless night I took an inventory of myself, of my attitudes, wondering if I was doing all that I might.
Trong cái đêm không ngủ đó, tôi đã đánh giá về bản thân mình, về các thái độ của mình, và tự hỏi tôi có đang làm tất cả những gì trong khả năng của mình không.
In an interview, Tanigawa stated that the idea for the character came during a sleepless night at the beginning of the 21st century.
Trong một cuộc phỏng vấn, Tanigawa nói rằng ý tưởng về nhân vật xuất hiện trong một đêm không ngủ ở đầu của thế kỷ 21.
On his missionary trips, the apostle Paul had to cope with heat and cold, hunger and thirst, sleepless nights, various dangers, and violent persecution.
Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sleepless night trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.