sleep mode trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sleep mode trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sleep mode trong Tiếng Anh.
Từ sleep mode trong Tiếng Anh có nghĩa là phương thức ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sleep mode
phương thức ngủnoun (A power-saving state that allows the computer to quickly resume full-power operation (typically within several seconds) when you want to start working again. All open documents and programs are saved to memory before the computer enters the low-power state.) |
Xem thêm ví dụ
That's'cause you forgot to put her in sleep mode. Tại vì mày quên bật chế độ ngủ cho nó. |
Its battery can last 3–12 hours, with a sleep mode to last for up to one week. Pin có thể sử dụng từ 3-12 tiếng với chế độ ngủ có thể lên đến một tuần. |
I swear I put it in sleep mode. Tôi thề là tôi để đặt chế độ ngủ rồi. |
Smartphones and tablets can interact with the PlayStation 4 as second screen devices, and can also wake the console from sleep mode. Bài chi tiết: PlayStation App và Remote Play Điện thoại thông minh và máy tính bảng có thể tương tác với PlayStation 4 như các thiết bị màn hình thứ hai và cũng có thể đánh thức bộ điều khiển từ chế độ ngủ. |
The 2DS uses a switch for entering sleep mode in lieu of closing the shell, and the hardware wireless switch was replaced by a software toggle. 2DS sử dụng nút vật lý để chuyển qua chế độ ngủ thay cho việc đóng vỏ và nút tùy chỉnh wifi được thay thế bằng phần mềm chuyển đổi. |
The Latte chip also includes a secondary custom ARM9 processor with 96 KB of SRAM memory that handles system tasks in the background during gameplay or while the system is in sleep mode, and dedicated hardware audio DSP module. Chip Latte cũng bao gồm bộ xử lý ARM9 tùy chỉnh thứ cấp với bộ nhớ SRAM 96 KB xử lý các tác vụ nền trong khi chơi trò chơi hoặc trong khi máy ở chế độ ngủ và mô-đun âm thanh phần cứng chuyên dụng DSP. |
A new feature in Mountain Lion , which will be released in July as a $ 20 download , is Power Nap ; it will allow computers to fetch software up dates , e-mails and other data from the Internet while the machines are in low-power " sleep " mode . Một tính năng mới trong Mountain Lion sẽ được tung ra vào tháng Bảy dưới dạng tải về có trả phí là 20 đô la Mỹ có tên là Power Nap ; nó cho phép máy tính tìm và tải về các bản cập nhật phần mềm , e-mail mới và các dữ liệu khác từ Internet trong khi máy ở chế độ " sleep " ít tốn điện năng . |
Can you put him in sleep mode for me, please? Cô làm ơn đưa anh ta vào trạng thái ngủ giúp tôi được không? |
Yeah, I really think I remembered to put her in sleep mode. Tao nghĩ là tao có bật chế độ ngủ. |
Instead, leave your screen on so that your device goes into Sleep mode on its own. Thay vào đó, hãy cứ để nguyên màn hình để thiết bị tự chuyển sang chế độ Ngủ. |
He's in a sort of a sleep mode. Đang trong chế độ ngủ. |
Whoever it was... revised your core programming so that you could wake yourself up out of sleep mode.... Dù là ai thì người đó cũng đã duyệt lại phần lập trình lõi của cô để cô có thể tự tỉnh dậy từ chế độ ngủ. |
After you've set your screensaver, you'll see it when your device goes into Sleep mode. Sau khi đặt trình bảo vệ màn hình, bạn sẽ thấy trình bảo vệ này khi thiết bị của bạn chuyển sang chế độ Ngủ. |
To change how long it takes for your device to go into sleep mode: Cách thay đổi khoảng thời gian bao lâu thì thiết bị của bạn chuyển sang chế độ ngủ: |
Our own research, now it's 2,000 years later, suggests that what's happening is that when the brain is awake and is at its most busy, it puts off clearing away the waste from the spaces between its cells until later, and then, when it goes to sleep and doesn't have to be as busy, it shifts into a kind of cleaning mode to clear away the waste from the spaces between its cells, the waste that's accumulated throughout the day. Nghiên cứu của chúng tôi, 2000 năm sau, gợi ý rằng khi bộ não thức và ở lúc bận rộn nhất, nó trì hoãn việc tẩy sạch chất thải từ khoảng giữa các tế bào, khi não đi ngủ và không phải bận rộn nữa, nó chuyển sang chế độ làm sạch để loại bỏ chất thải giữa các tế bào, được tích tụ trong suốt cả ngày. |
The first of these is the Microsoft Wedge Touch Mouse , which features a compact , artful and minimalist design , BlueTrack Technology , a Backpack Mode that puts it to sleep , and an estimated retail price of around US$ 69.95 . Đầu tiên trong số này là chuột cảm ứng Microsoft Wedge Touch Mouse với các đặc điểm thiết kế chắc chắn , tinh vi và nhỏ gọn , sử dụng Công nghệ BlueTrack , chức năng Backpack Mode để đặt nó vào trạng thái nghỉ cùng với một mức giá bán lẻ dự kiến khoảng 69,95 $ . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sleep mode trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sleep mode
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.