시약 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 시약 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 시약 trong Tiếng Hàn.
Từ 시약 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thuốc thử, chất phản ứng, phản ứng, vô kháng, phản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 시약
thuốc thử(reagent) |
chất phản ứng(reagent) |
phản ứng
|
vô kháng
|
phản
|
Xem thêm ví dụ
자, 이 사람은 이븐 시나(Avicenna)인데요, 수천 년 전에 "의학정전"이라는 책을 썼습니다 약을 시험하는데 있어서 그가 나열한 방법들은 실제로 병원균과 시약은 같은 강도여야만 하고, 약은 정제되어야하며, 마지막으로 사람에게 시험해야한다는 오늘날의 법칙과 아주 유사합니다 그래서 만약 이러한 서술이나 가정의 주제를 임상시험에 적용한다면, 아주 뛰어난 기술을 가지고 있지 않더라도 좋은 결과를 얻을 것입니다 Nếu chúng ta sắp xếp những chủ đề này của một câu chuyện hoặc một giả thuyết về thử nghiệm loài người, chúng ta sẽ có những kết quả như ý, cả khi ta không có công nghệ tối tân. |
그리고 또 검출 시약으로서 우리의 칩 위에 이 바이러스들이 어떻게 진화했는지 나타내기 위해 단지 DNA요소나 RNA요소를 선택하면서,진화하는 동안 내내 잘 보존된 이 부분을 캡슐에 넣을 수 있습니다. Vì thế chúng ta có thể tóm gọn những vùng đồng nhất này thông qua sự phát triển, cách thức tiến hóa của virus chỉ với việc chọn các phân tử DNA hoặc RNA trong các vùng này để tương ứng với con chip như thể hợp chất phát hiện virus. |
화학반응이 일어나기를 기다릴 필요가 없다는 뜻입니다. 바닥날지도 모르는 시약도 필요없고 행동에 필요한 정보를 얻기 위해 전문가가 될 필요도 없습니다. Nghĩa là chẳng cần chờ đợi những phản ứng hóa học xảy ra nữa, chẳng sợ những chất phản ứng có thể bị hết, hay phải là một chuyên gia mới có thể có những thông tin hữu ích. |
그러나, 그런 행동, 그런 교감은 그것을 깊이 재고함으로써, 그런 행동을 영양학적으로 적절한 먹이를 줄 기회로 삼음으로써 그리고 우리 스스로가 고갈시킨 영양소를 다시 증가시킴으로써 물고기 개체수를 증가시킬 수도 있고 킬레이트 시약도 첨가할 수도 있는 것입니다. 그 킬레이트 시약은 우리가 약용으로 쓰는 시약처럼 이 특별한 서식처에 살고 있는 물고기 체내에 축적된 중금속과 PCBs를 결합시키고, 생물학적으로 영향을 미치지 못하도록 효과적으로 제거하여 무해한 소금처럼 사라지게 해 줍니다. Nhưng trong hành động đó, sự tương tác đó, bằng cách định hình lại, bằng cách biến điều đó thành cơ hội cho động vật thức ăn có giá trị dinh dưỡng, có thể làm gia tăng nguồn dinh dưỡng mà chúng ta đã làm cho cạn kiệt giúp gia tăng số lượng cá và cũng thêm vào nước chất càng hóa thông dụng, cũng giống như chất càng hóa thông dụng chúng tôi dùng trong y học, liên kết các kim loại sinh học nặng và Polychlorinated biphenyl ở trong cơ thể con cá sống tại vùng này và cho phép chúng đi qua như là loại muối không độc hại nơi nó được phức tạp hóa bằng phản ứng hóa học, loại bỏ nó thành công khỏi sự khả dụng sinh học. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 시약 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.